Bài tập A closer look 1 có đáp án
-
116 lượt thi
-
5 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/20241. Halloween (Lễ hội hoá trang)
2. Christmas (Giáng sinh)
3. Mid-autumn festival (Trung thu)
4. Cannes Film Festival (Liên hoan phim Cannes)
5. Easter (Lễ phục sinh)
6. Thanksgiving (Lễ Tạ ơn)
Câu 2:
22/07/2024Complete the table below with the phrases from the box (Hoàn thành bảng dưới đây với các cụm từ trong hộp)
1. Easter (Lễ phục sinh)
- Food: chocolate eggs (trứng sô cô la)
- Activity: painting eggs (vẽ, tô trứng)
2. Halloween (Lễ hội hoá trang)
- Food: candy apples (kẹo táo)
- Activity: carving pumpkins (khắc bí ngô)
3. Mid-Autum festival (Trung thu)
- Food: moon cakes (bánh trung thu)
- Activity: performing a lion dance (biểu diễn múa lân)
4. Thanksgiving (Lễ Tạ ơn)
- Food: turkey (gà tây)
- Activity: having a feast (ăn tiệc)
Câu 3:
17/07/2024Fill in each blank with a word or phrase from the box (Điền vào mỗi chỗ trống với một từ hoặc cụm từ trong hộp)
1. Christmas |
2. painting eggs |
3. candy apples |
4. Cannes Film Festival |
5. Mid-Autumn Festival |
6. turkey |
Hướng dẫn dịch:
1. Vào lễ Giáng sinh, mọi người tặng quà cho nhau.
2. Các con tôi thích vẽ những quả trứng vào lễ Phục sinh.
3. Bạn cần bao nhiêu quả táo kẹo cho bữa tiệc Halloween?
4. Tại Liên hoan phim Cannes, có rất nhiều bộ phim hấp dẫn.
5. Biểu diễn múa lân là một trong những hoạt động vào dịp Tết Trung thu.
6. Mẹ của Bill đang nấu một con gà tây cho Lễ Tạ ơn.
Câu 4:
17/07/2024Listen and repeat. Then underline the stressed syllable in each word (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó gạch dưới âm tiết được nhấn trọng âm trong mỗi từ)
- Nouns and adjectives: costumes, fireworks, turkey, happy
- Verbs: enjoy, decide, discuss, prepare
Câu 5:
17/07/2024Listen and repeat the sentences.
Underline the stressed syllables in the bold words. (Nghe và lặp lại các câu. Gạch chân các âm tiết được nhấn mạnh trong các từ in đậm.)
1. We're going to attend an Easter party at Nick's house.
2. The dancers will perform traditional dances at the festival.
3. At Christmas, people usually buy presents for their family.
4. Did you go to the Da Lat Flower Festival with your parents?
5. My aunt is clever and patient.
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi sẽ tham dự một bữa tiệc Phục sinh tại nhà của Nick.
2. Các vũ công sẽ biểu diễn các điệu múa truyền thống tại lễ hội.
3. Vào dịp Giáng sinh, mọi người thường mua quà cho gia đình của họ.
4. Bạn có đi chơi Festival Hoa Đà Lạt với bố mẹ không?
5. Dì của tôi là người khéo léo và kiên nhẫn.
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 9. B. Vocabulary and Grammar có đáp án (310 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 9. C. Reading có đáp án (245 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 9. D. Writing có đáp án (196 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 9. A. Phonetics and Speaking có đáp án (180 lượt thi)