Bài tập Ôn tập chương 3 có đáp án
-
83 lượt thi
-
7 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
18/07/2024Trình bày vai trò, triển vọng của chăn nuôi. Kể tên một số vật nuôi phổ biến, vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta.
- Vai trò của chăn nuôi
+ Cung cấp thực phẩm hàng ngày cho con người.
+ Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu
+ Cung cấp nguyên liệu cho chế biến
+ Cung cấp nguồn phân bón hữu cơ
- Triển vọng của chăn nuôi:
+ Phát triển chăn nuôi công nghệ cao, bễn vững.
+ Cung cấp thực phẩm sạch, an toàn cho trong nước và xuất khẩu.
+ Bảo vệ môi trường.
- Một số vật nuôi phổ biến của nước ta:
+ Gia súc: lợn, trâu, bò, …
+ Gia cầm: gà, vịt, ngan, …
- Một số vật nuôi đặc trưng vùng miền của nước ta: Gà Đông Tảo, Bò vàng, chó Phú Quốc, …
Câu 2:
17/07/2024Nêu một số phương thức chăn nuôi ở nước ta và ưu, nhược điểm của từng phương thức. Liên hệ với thực tiễn ở địa phương.
* Một số phương thức chăn nuôi ở nước ta:
1. Chăn nuôi nông hộ:
- Ưu điểm: chi phí đầu tư thấp
- Nhược điểm:
+ Năng suất không cao
+ Xử lí chất thải không tốt, nguy cơ dịch bệnh, ảnh hưởng đến vật nuôi, con người và môi trường.
2. Chăn nuôi trang trại
- Ưu điểm:
+ Năng suất cao, ít bệnh.
+ ít ảnh hưởng tới môi trường và sức khỏe con người.
- Nhược điểm:
+ Đầu tư lớn về chuồng trại, thức ăn, vệ sinh phòng bệnh.
* Liên hệ thực tiễn tại địa phương: địa phương nơi em sinh sống sử dụng phương thức chăn nuôi nông hộ.
Câu 3:
22/07/2024Trình bày các phương pháp bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. Nêu vai trò của nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.
* Các phương pháp bảo vệ môi trường trong chăn nuôi:
- Vệ sinh khu vực chuồng trại
- Thu gom và xử lí chất thải chăn nuôi
* Vai trò của nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi:
- Vai trò của nuôi dưỡng vật nuôi:
+ Cung cấp chất dinh dưỡng đủ lượng
+ Phù hợp với từng giai đoạn
+ Phù hợp với từng đối tượng
- Vai trò của chăm sóc vật nuôi:
+ Tạo môi trường phù hợp
+ Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ
+ Đảm bảo vật nuôi sống thoải mái, khỏe mạnh và cho nhiều sản phẩm nhất.
Câu 4:
17/07/2024Vật nuôi non và vật nuôi trưởng thành có đặc điểm gì khác nhau? Thức ăn và cách chăm sóc vật nuôi non khác với vật nuôi trưởng thành như thế nào?
* Đặc điểm khác nhau giữa vật nuôi non và vật nuôi trưởng thành:
+ Điều tiết thân nhiệt chưa tốt, bị tác động bởi nhiệt độ môi trường
+ Dễ mắc bệnh do chức năng hệ tiêu hóa, hô hấp, miễn dịch chưa hoàn chỉnh.
* Thức ăn và cách chăm sóc vật nuôi non khác với vật nuôi trưởng thành:
+ Giữ ấm và chăm sóc chu đáo hơn vật nuôi trưởng thành.
+ Chuồng nuôi sạch sẽ, khô ráo, thông thoáng, yên tĩnh
+ Con non bú sớm càng tốt
+ Tập cho con non ăn sớm
+ Cho vật nuôi vận động và tiếp xúc ánh sáng vào sáng sớm.
Câu 5:
19/07/2024So sánh biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản.
|
Vật nuôi non |
Vật nuôi đực giống |
Vật nuôi cái sinh sản |
Giống nhau |
- Chuổng nuôi luôn sạch sẽ, khô ráo, thông thoáng, yên tĩnh. |
||
Khác nhau |
- Bú sữa mẹ càng sớm càng tốt - Tập ăn để bổ sung chất dinh dưỡng - Vận động và tiếp xúc ánh nắng vào sáng sớm |
- Ăn thức ăn chất lượng cao, giàu đạm
- Tắm chải, vận động thường xuyên |
Tùy từng giao đoạn mà có chế độ ăn phù hợp. |
Câu 6:
17/07/2024Em cho biết những biểu hiện khi vật nuôi bị bệnh. Trình bày nguyên nhân, biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi.
- Biểu hiện bệnh của vật nuôi: buồn bã, chậm chạp, giảm ăn, sốt, tiêu chảy, …
- Nguyên nhân mắc bệnh ở vật nuôi:
+ Do vi sinh gây bệnh
+ Do động vật kí sinh
+ Do thừa hoặc thiếu dinh dưỡng, thức ăn không an toàn
+ Do môi trường sống không thuận lợi
- Biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi:
+ Nuôi dưỡng tốt
+ Chăm sóc chu đáo
+ Vệ sinh môi trường sạch sẽ
+ Cách li tốt
+ Tiêm phòng văc xin đầy đủ
Câu 7:
20/07/2024Trình bày cách nuôi dưỡng, chăm sóc gà.
* Cách nuôi dưỡng gà:
1. Thức ăn
- Phân loại:
+ Thức ăn tự nhiên: cần trộn đủ các nhóm dinh dưỡng theo tỉ lệ phù hợp.
+ Thức ăn công nghiệp: thường có đủ các nhóm chất dinh dưỡng phù hợp với từng độ tuổi.
- Đảm bảo đủ 4 nhóm dinh dưỡng:
+ Nhóm chất đạm
+ Nhóm tinh bột
+ Nhóm chất béo
+ Nhóm vitamin và chất khoáng
2. Cho gà ăn
- Đảm bảo vệ sinh và tiết kiệm thức ăn.
- Uống nước đầy đủ
- Cho ăn phù hợp với nhóm tuổi:
+ Dưới 1 tháng tuổi: giàu đạm, ăn tự do, ăn liên tục
+ Từ 1 – 3 tháng tuổi: ăn 3 – 4 lần/ ngày, mỗi lần cách nhau 3 – 4 giờ
+ Trên 3 tháng tuổi: ăn tự do
* Cách chăm sóc gà:
1. Giai đoạn từ khi mới nở đến một tháng tuổi
- Gà con còn yếu, sức đề kháng kém, dễ bị bệnh.
- Gà sợ lạnh nên cần sưởi ấm.
+ Gà lạnh: chụm lại thành đám dưới đèn
+ Gà bình thường: phân bố đều trên sàn
+ Gà nóng: tránh xa đèn úm
2. Chăm sóc gà giai đoạn trên một tháng tuổi
- Bỏ quây để gà đi lại tự do
- Sau 2 tháng tuổi, thả vườn để gà vận động, ăn khỏe, nhanh lớn, thịt chắc và ngon
- Hàng ngày, vệ sinh máng ăn và máng uống
- Sau mỗi lứa, thay lớp độn và vệ sinh chuồng.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Ôn tập chương 3 có đáp án (271 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 KNTT Ôn tập chương 3 (Phần 2) có đáp án (313 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Công nghệ Bài 9. Giới thiệu về chăn nuôi có đáp án (1463 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 12. Chăn nuôi gà thịt trong nông hộ có đáp án (1194 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 10. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi có đáp án (486 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 11. Phòng và điều trị bệnh cho vật nuôi có đáp án (407 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 KNTT Bài 10. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi (Phần 2) có đáp án (386 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 KNTT Bài 9. Giới thiệu về chăn nuôi (Phần 2) có đáp án (345 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 KNTT Bài 11. Phòng và điều trị bệnh cho vật nuôi (Phần 2) có đáp án (343 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 KNTT Bài 12. Chăn nuôi gà thịt trong nông hộ (Phần 2) có đáp án (329 lượt thi)