Trang chủ Lớp 10 Hóa học 100 câu trắc nghiệm Nguyên tử cơ bản

100 câu trắc nghiệm Nguyên tử cơ bản

100 câu trắc nghiệm Nguyên tử cơ bản 9 (P5)

  • 655 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

18/07/2024

Nguyên tử  P1532 khác với nguyên tử F919 là:

Xem đáp án

Đáp án B.

Nguyên tử P 32 15  khác với nguyên tử  F 19 9  là A.  Hơn nguyên tử F 13p (ảnh 1)


Câu 3:

21/07/2024

Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là +2,7234.10-18C. Trong nguyên tử X số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Kí hiệu nguyên tử của X là:

Xem đáp án

Đáp án D

Điện tích hạt nhân = số p . (+1,602.10-19) = +2,7234.10-18C.

Số p = 17

Theo bài ra, lại có:

Số n = 2.17 - 16 = 18

Số khối A = 17 + 18 = 35.

Kí hiệu hóa học của X là C1735l


Câu 5:

17/07/2024

Một nguyên tử nguyên tố R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Số hạt proton trong nguyên tố R là:

Xem đáp án

Đáp án B.

Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 1 nguyên tử nguyên tố R là 34:

p + e + n = 34 hay 2p + n = 34 (do p = e) (1)

Số hạt mang điện (p và e) gấp 1,833 lần số hạt không mang điện (n)

p + e = 1,833.n hay 2p=1,833n (do p = e) (2)

Giải (1), (2) ta có p = e = 11; n = 12.


Câu 7:

18/07/2024

Cấu hình electron nào dưới đây không đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Cấu hình của O: [He] 2s22p4 => O2-:[He]2s22p6


Câu 8:

16/07/2024

Nhận định nào không đúng? Hai nguyên tử  Cu2963 và  Cu2965

Xem đáp án

Đáp án C.

 C2963u có 34n và  C2965u có 36n


Câu 9:

19/07/2024

Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử   B3580r là:

Xem đáp án

Đáp án A.

Br có số hạt p = e = 35.

Số hạt n = 80 – 35 = 45.

Tổng số hạt = p + n + e = 115 hạt.


Câu 10:

18/07/2024

Câu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án D.

Đồng vị có cùng số p = e.


Câu 11:

21/07/2024

Những nguyên tử  C2040a K1939 S2141c có cùng:

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 12:

14/07/2024

Một nguyên tử có 8p, 8e, và 8n. Chọn nguyên tử đồng vị với nó:

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Nguyên tử đồng vị với nó sẽ có 8p, 9n, 8e

Đối với các đáp án còn lại:

Loại A, B vì nguyên tử trung hòa về điện nên phải có số p = số e.

Loại C vì có 9p.

Lưu ý: Các đồng vị của cùng một nguyên tố là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron, do đó có số khối A khác nhau.


Câu 13:

20/07/2024

Lớp electron nào có số electron tối đa là 18 electron?

Xem đáp án

Chọn đáp án C

 Lưu ý: Số electron tối đa trong một lớp bằng 2.n2 trong đó n là số thứ tự lớp

 

Lớp K

Lớp L

Lớp M

Lớp N

Thứ tự

n = 1

n = 2

n = 3

n = 4

Số e tối đa (2.n2)

2

8

18

32

 

Vậy lớp M (n = 3) có tối đa 18 electron.


Câu 15:

17/07/2024

Ion M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy cấu hình electron của M là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Nguyên tử M đã nhường đi 3 electron để tạo ion M3+

Vậy cấu hình của M là: 1s22s22p63s23p63d64s2


Câu 16:

20/07/2024

Ion X2- và M3+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, M là những nguyên tử nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

X là oxi (O) và M là nhôm (Al)

+) X2- có cấu hình electron là 1s22s22p6   

→ X nhận thêm 2 electron để tạo thành X2- 

→ X có cấu hình electron là: 1s22s22p4 (nguyên tử O)

+) M3+ có cấu hình electron là  1s22s22p6 

→ M bị mất đi 3 electron tạo thành M3+ 

→  M có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p1  (nguyên tử Al)


Câu 18:

14/07/2024

Số proton, nơtron, electron trong nguyên tử  C1737l lần lượt là:

Xem đáp án

Đáp án D

Nguyên tử Clo có p = Z = e = 17 (hạt)

N = A – Z = 37 – 17 = 20 (hạt)


Câu 19:

13/07/2024

Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử:  X1326,   Y2655 Z1226?

Xem đáp án

Đáp án D


Bắt đầu thi ngay