Đề thi minh họa vào 10 môn Vật lí năm 2020 - 2021 (2 đề trắc nghiệm)

Đề thi tham khảo vào 10 môn Vật lí năm 2020 - 2021 (2 đề Trắc nghiệm) chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong kì thi tuyển sinh vào lớp 10. Mời các bạn cùng đón xem:

1 389 lượt xem


Đề thi minh họa vào 10 môn Vật lí năm 2020 - 2021 (2 đề trắc nghiệm)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng thi vào 10

Năm học 2020 - 2021

Môn: Vật lí

Thời gian làm bài: 60 phút

Đề thi minh họa vào 10 môn Vật lí năm 2020 - 2021 đề số 1

Câu 1: Khi nào một vật được coi là đứng yên so với vật mốc?

A. Khi vật đó không chuyển động.

B. Khi vật đó không dịch chuyển theo thời gian.

C. Khi vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.

D. Khi khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi.

Câu 2: Một người thả một trái banh trên tòa nhà 7 tầng. Phát biểu nào sau đây là đúng khi xét chuyển động của trái banh đang rơi?

A. Trái banh chuyển động nhanh dần đều.

B. Trái banh chuyển động chậm dần đều.

C. Trái banh chuyển động đều.

D. Trái banh chuyển động không theo quy luật nào cả.

Câu 3: Một cục nước đá nằm yên trên mặt bàn trong toa tàu đang chuyển động thẳng đều. Hành khách ngồi cạnh bàn bỗng thấy cục đá trượt đi. Trong trường hợp nào cục đá sẽ trượt về bên trái?

A. Khi vận tốc của tàu tăng.

B. Khi vận tốc của tàu giảm

C. Khi tàu chuyển động thẳng đều.

D. Khi tàu đến đoạn đường rẽ về bên phải.

Câu 4: Trong cách làm sau đây, cách làm nào giảm được lực ma sát?

A. Tăng độ nhám của bề mặt tiếp xúc.                             

B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.

C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.                           

D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.

Câu 5: Công thức áp suất chất lỏng nào sau đây là đúng?

A. p = d . h.                          

B. p = d : h.               

C. p = d + h.                         

D. p = h : d.

Câu 6: Áp lực do khí quyển tác động lên bề mặt trái đất gọi là:

A. Áp lực khí quyển.                                              

B. Áp suất khí quyển.

C. Áp suất cột khí.                                                   

D. Áp suất cột chất lỏng.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về bình thông nhau?

A. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng, các mặt thoáng của chất lỏng ở các nhánh đều ở cùng một độ cao.

B. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mặt thoáng của chất lỏng ở các nhánh đều ở cùng một độ cao.

C. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, lượng chất lỏng ở các nhánh đều bằng nhau.

D. Trong bình thông nhau chứa các chất lỏng đứng yên, các mặt thoáng của chất lỏng ở các nhánh đều ở cùng một độ cao.,

Câu 8: Trường hợp nào sau đây có công cơ học.

A. Một quả bưởi rơi từ cành cây xuống.

B. Một lực sĩ cử tạ đang đứng yên ở tư thế đỡ tạ.

C. Một em học sinh đang ngồi học bài.

D. Hành khách đang ra sức đẩy một xe khách chết máy, nhưng xe vẫn không chuyển động được.

Câu 9: Động năng của vật phụ thuộc vào:

A. Trọng lượng của vật.                                                  

B. Độ biến dạng của vât.

C. Vị trí của vật so với mặt đất.                                      

D. Khối lượng và vận tốc của vật

Câu 10: Một vật có trọng lượng 2N trượt trên mặt phẳng nằm ngang được 0,5m. Công của trọng lực là:

A. 1 J.

B. 0 J.

C. 2 J.

D. 0,5 J.

Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là đúng.

A. 1 Jun là công của lực làm vật dịch chuyển được 1m.

B. 1 Jun là công của lực làm dịch chuyển một vật có khối lượng là 1kg một đoạn đường 1m.

C. 1 Jun là công của lực 1N làm dịch chuyển một vật một đoạn 1m.

D. 1 Jun là công của lực 1N làm dịch chuyển vật một đoạn 1m theo phương của lực.

Câu 12: Khi đổ 50 cm3 rượu vào 50 cm3 nước, ta thu được một hỗn hợp rượu và nước mà thể tích:

A. Chỉ có thể bằng 100 cm3.

B. Chỉ có thế lớn hơn 100 cm3.

C. Chỉ có thể nhỏ hơn 100 cm3.

D. Chỉ có thể bằng hoặc nhỏ hơn, không thể lớn hơn 100 cm3.

Câu 13: Hiện tượng nào dưới đây không phải do chuyển động không ngừng của các nguyên tử, phân tử gây ra?

A. Sự khuếch tán của đồng sunfat vào nước.                              

B. Sự tạo thành gió.

C. Quả cà muối mặn dần.                                                               

D. Muối tan vào nước.

Câu 14. Chọn câu nói không đúng.

A. Đưa một vật lên cao thì nhiệt năng của vật tăng lên, vì vật nhận được công.

B. Khi vật tỏa nhiệt ra môi trường xung quanh, thì nhiệt năng của vật giảm đi.

C. Nếu vật vừa nhận công vừa nhận nhiệt lượng, thì nhiệt năng của vật tăng lên.

D. Phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt được gọi là nhiệt lượng.

Câu 15: Trong các câu phát biểu về cơ năng sau câu phát biểu nào SAI?

A. Khi vật có khả năng sinh công, ta nói vật có cơ năng.

B. Cơ năng của một vật bằng tổng động năng và thế năng của nó.

C. Động năng của vật có thể bằng không.

D. Lò xo bị nén có thế năng hấp dẫn.

Câu 16: Một viên gạch thì chìm trong nước nhưng một mẩu gỗ lại nổi trên mặt nước, vì:

A. Trọng lượng của gỗ nhỏ hơn trọng lượng viên gạch.

B. Độ lớn của lực đẩy Acsimet tác dụng vào gỗ lớn hơn độ lớn của lực đẩy Acsimet tác dụng gạch.

C. Viên gạch có kích thước lớn hơn mẩu gỗ.

D. Trọng lượng riêng của gạch lớn hơn trọng lượng riêng của nước còn trọng lượng riêng của gỗ nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước.

Câu 17:  Trong các sự truyền nhiệt dưới đây, sự truyền nhiệt nào không phải là bức xạ nhiệt?

A. Sự truyền nhiệt từ mặt trời đến trái đất.

B. Sự truyền nhiệt từ bếp lò tới người đứng gần bếp lò.

C. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu không bị nung nóng của một thanh đồng.

D. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn điện đang sáng ra khoảng không gian bên trong bóng đèn.

Câu 18. Công thức tính nhiệt lượng do vật tỏa ra trong quá trình truyền nhiệt là:

A. Qtỏa = Qthu = mc.                                                 

B. Qtỏa = Qthu = mΔt.

C. Q = mc∆t, với ∆t là độ giảm nhiệt độ.             

D. Q = mc∆t, với ∆t là độ tăng nhiệt độ.

Câu 19: Nhiệt lượng để làm tăng lên 10C đối với 1kg chất được gọi là?

A. Nhiệt lượng thu vào.                                                      

B. Nhiệt lượng tỏa ra.

C. Nhiệt lượng bức xạ.                                                       

D. Nhiệt dung riêng.

Câu 20: Theo nguyên lý truyền nhiệt thì:

A. Nhiệt lượng vật này tỏa ra lớn hơn vật kia thu vào.

B. Nhiệt lượng vật này tỏa ra nhỏ hơn vật kia thu vào.

C. Nhiệt lượng vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng vật kia thu vào.

D. Tủy thuộc vào hai vật truyền nhiệt mà nhiệt lượng thu vào, tỏa ra lớn hơn hay nhỏ hơn.

Câu 21: Trong công thức tính nhiệt lượng thu vào của một vật và độ chênh nhiệt độ được ký hiệu là :

A. Q và t.

B. ΔQ và t.

C. Q và Δt.

D. ΔQ và Δt.

Câu 22: Đối lưu là hình thức truyền nhiệt

A. Chỉ của chất khí.                                                

B. Chỉ của chất lỏng.

C. Chỉ của chất khí và chất lỏng.                           

D. Của cả chất khí, chất lỏng, chất rắn.

Câu 23: Một máy bay bay với vận tốc 800km/h từ Hà Nội đến Bangkok (Thailand). Nếu đường bay từ Hà Nội đến Bangkok dài 1400km, thì máy bay phải bay trong bao lâu?

A. 1h 45 phút.

B. 1h 75 phút.

C. 1h 90 phút.

D. 1h 35 phút

Câu 24:  Một vật có hình thù bất kì, chưa đo được thể tích, người ta cho nó vào một thùng nước và thấy nó chìm hẳn trong nước, lực đẩy Acsimet đo được là 28N. Thể tích vật đó là:

A. 0,28 m3.                 

B. 0,028 m3.                              

C. 0,0028 m3.         

D. 0,00028 m3.

(Cho biết trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m3)

Câu 25: Quán tính và lực quán tính của vật xảy ra khi vật đó đang thực hiện:

A. Chuyển động chạy tròn.

B. Chuyển động thẳng.

C. Các dạng chuyển động

D. Đang chuyển động và bị tác động làm thay đổi vận tốc.

Câu 26: Bốn bình 1,2,3,4 cùng đựng nước như hình 6. Áp suất của nước lên đáy bình nào lớn nhất?

A. Bình 1.                             

B. Bình 2.                             

C. Bình 3.                 

D. Bình 4.

Câu 27: Vật 1 và vật 2 chuyển động với vận tốc v1 và v2, thì chịu lực tác dụng như hình vẽ. Các vật sẽ chuyển động như thế nào?

A. Vật 1 chuyển động nhanh hơn, vật 2 chuyển động chậm dần.

B. Vật 1 chuyển động nhanh dần, vật 2 chuyển động nhanh dần.

C. Vật 1 chuyển động chậm dần, vật 2 chuyển động nhanh dần

D. Vật 1 chuyển động chậm dần, vật 2 chuyển động chậm dần.

Câu 28: Một thùng đựng đầy nứơc cao 80 cm. Áp suất tại điểm A cách đáy 20 cm là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N / m3. Hãy chọn đáp án đúng.

A. 8000 N / m2.                                                        

B. 2000 N / m2.

C. 6000 N / m2.                                                        

D. 60000 N / m2.

Câu 29: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng trọng lực của một vật có khối lượng bằng 1kg.




A. Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Hình 4.

Câu 30:  Thả một viên bi lăn trên hình cái máng có hình vòng cung ( hình vẽ ). Ở vị trí nào viên bi có động năng lớn nhất? chọn đáp án đúng.

A. Vị trí C.

B. Vị trí A.

C. Vị trí B.

D. Ngoài ba vị trí trên.

Câu 31: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là chuyển động đều?

A. Chuyển động của một ô tô đi từ  Hà Nội đến Hải Phòng.

B. Chuyển động của đầu kim đồng hồ.

C. Chuyển động của quả bóng đang lăn trên sân.

D. Chuyển động của vận động viên trượt tuyết từ dốc núi xuống.

Câu 32: Đặt một thìa nhôm vào một cốc nước nóng, thì nhiệt năng của thìa nhôm và nhiệt năng của nước trong cốc thay đổi như thế nào?

A. Nhiệt năng của thìa tăng, nhiệt năng  của nước trong cốc giảm.

B. Nhiệt năng của thìa giảm, nhiệt năng của nước trong cốc tăng.

C. Nhiệt năng của thìa, nhiệt năng của nước trong cốc đều giảm.

D. Nhiệt năng của thìa, nhiệt năng của nước trong cốc đều tăng.

Câu 33: Vì sao quả bóng bay dù được buộc chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp?

A. Vì khi mới thổi không khí từ miệng vào bóng vẫn còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại.

B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi thổi căng nó sẽ tự động co lại.

C. Vì không khí nhẹ có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài.

D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí qua đó có thể thoát ra ngoài.

Câu 34: Cần cẩu A nâng được vật nặng 1100 kg lên cao 6 m trong 1 phút. Cần cẩu B nâng được được vật nặng 800 kg lên cao 5 m trong 3 giây. Hãy so sánh công suất của hai cần cẩu.

A. Công suất của A lớn hơn.                                  

B. Công suất của B lớn hơn.

C. Công suất của A và của B bằng nhau.

D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh.

Câu 35: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:

A. Lực ma sát xuất hiện ở giữa má phanh xe đạp và vành xe khi phanh là có hại.

B. Lực ma sát xuất hiện ở nơi tiếp xúc giữa que diêm và vỏ bao diêm là có ích.

C. Lực ma sát xuất hiện ở nơi tiếp xúc giữa đinh và tường là có ích.

D. Lực ma sát xuất hiện giữa tay và cán dao là có ích.

Câu 36: Hình vẽ các đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của ba vật a, b, c được nung nóng trên những bếp tỏa nhiệt như nhau. Biết cả ba vật đều được làm bằng thép và ma > mb > mc. Coi sự hao phí nhiệt là không đáng kể. Câu phát biểu nào dưới đây đúng?


A. Đường I ứng với vật b, đường II ứng với vật c, đường III ứng với vật a.

B. Đường I ứng với vật a, đường II ứng với vật c, đường III ứng với vật b.

C. Đường I ứng với vật c, đường II ứng với vật b, đường III ứng với vật a.

D. Đường I ứng với vật b, đường II ứng với vật a, đường III ứng với vật c.

Câu 37: Người ta dùng lực kéo 125N để đưa một vật có khối lượng 50kg lên cao 2m bằng mặt phẳng nghiêng. Tính công phải dùng để đưa vật lên cao.

A. 1000J.                       

B. 1500J.                         

C. 1200J.                          

D. 2000J

Câu 38: Sử dụng đề bài câu 37 để trả lời câu hỏi sau: Tính chiều dài của mặt phẳng nghiêng.

A. 8m.                        

B. 6m.                         

C. 3m.                                     

D. 4m.

Câu 39: Trong khi làm thí nghiệm để xác định nhiệt dung riêng của chì, một học sinh thả một miếng chì khối lượng 300g được nung nóng tới 1000C vào nước ở 58,50C làm cho nước nóng lên đến 600C. Tính nhiệt lượng nước thu được.

A. Q1 = 1565J.                                                                    

B. Q1 = 1575J.

C. Q1 = 1585J.                                                                    

D. Q1 = 1595J.

Câu 40: Sử dụng đề bài câu 39 để trả lời câu hỏi sau: Tính nhiệt dung riêng của chì

A. c = 131 J/kgK.                                                                

B. c = 132 J/kgK.

C. c = 133 J/kgK.                                                                 

D. c = 134 J/kgK.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng thi vào 10

Năm học 2020 - 2021

Môn: Vật lí

Thời gian làm bài: 60 phút

Đề thi minh họa vào 10 môn Vật lí năm 2020 - 2021 đề số 2

Câu 1. Điền vào chỗ trống những từ cho đúng ý nghĩa vật lí.
                            ........ là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại”

A. Nguyên tử.

B. Phân tử.

C. Vật.

D. Chất.

Câu 2. Khi nói về áp suất chất lỏng, câu kết luận nào dưới đây là đúng?

A. Trong chất lỏng, càng xuống sâu, áp suất càng giảm.           

B. Trong cùng một chất lỏng đứng yên, áp suất tại những điểm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang là khác nhau.

C. Trong chất lỏng, càng xuống sâu, áp suất càng tăng.

D. Trong chất lỏng, càng xuống sâu, áp suất không thay đổi.

Câu 3. Bạn An đi từ nhà đến trường trên đoạn đường dài 4,8 km hết 20 phút. Vận tốc trung bình của bạn An là:

A. 0,24m/s.

B. 3m/s.

C. 4m/s

D. 5m/s.

Câu 4. Có một ô tô đang chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây không đúng?

A. Ô tô chuyển động so với người lái xe.

B. Ô tô chuyển động so với mặt đường.

C. Ô tô chuyển động so với hàng cây bên đường.

D. Ô tô đứng yên so với người lái xe.

Câu 5. Nung nóng một miếng sắt rồi thả vào cốc nước lạnh, nhiệt năng của chúng thay đổi thế nào? Đây là sự thực hiện công hay truyền nhiệt?
A. Nhiệt năng của miếng sắt giảm, nhiệt năng của nước tăng. Đây là sự thực hiện công.

B. Nhiệt năng của miếng sắt và của nước đều tăng. Đây là sự truyền nhiệt.

C. Nhiệt năng của miếng sắt tăng, nhiệt năng của nước giảm. Đây là sự thực hiện công.

D. Nhiệt năng của miếng sắt giảm, nhiệt năng của nước tăng. Đây là sự truyền nhiệt.

Câu 6. Câu nói nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng?

A. Chất lỏng chỉ gây ra áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống.

B. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương.

C. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.

D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng.

Câu 7. Một vật đứng yên khí:

A. Vị trí của nó so với vật mốc không thay đổi.  

B.  Vị trí của nó so với vật mốc luôn thay đổi.

C. Khoảng cách của nó đến vật mốc luôn thay đổi.       

D. Khoảng cách của nó đến vật mốc không thay đổi.

Câu 8. Một vật được móc vào một lực kế. Khi treo ngoài không khí, lực kế chỉ 2,13N. Khi nhúng chìm vật vào trong nước thì lực kế chỉ 1,83N. Thể tích của vật là:

A. 213cm3.

B. 183cm3.

C. 30cm3.

D. 396cm3.

( Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3)

Câu 9. Một công nhân chuyển 20 thùng sơn lên độ cao 2,5m bằng một mặt phẳng nghiêng hết 30phút. Biết rằng trong khi lăn anh ta đó phải bỏ ra công để thắng lực ma sát là 800J. Tính công suất làm việc của anh công nhân đó, cho biết khối lượng một thùng sơn là 20kg.

A. P = 55,56W.

B. P = 5,56W.

C. P = 6,66W.

D. P = 4,44W.

Câu 10. Nhúng chìm một vật trong lòng chất lỏng. Vật sẽ nổi lên khi:

A. Trọng lượng riêng của vật lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.

B. Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.

C. Trọng lượng riêng của vật bằng trọng lượng riêng của chất lỏng.

D. Trọng lượng của vật bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

Câu 11. Lực đẩy Acsimét phụ thuộc vào các yếu tố:

A. Trọng lượng riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

B.  Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của vật.

C. Trọng lượng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

Câu 12. Máy cơ đơn giản có tính chất:

A. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi.

B. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lợi bấy nhiêu lần về đường đi.

C. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lợi bấy nhiêu lần về công.

D. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về công.

Câu 13. Khi bỏ một thỏi kim loại đã được nung nóng đến 900C vào một cốc nước ở nhiệt độ trong phòng (khoảng 240C), nhiệt năng của thỏi kim loại và nhiệt năng của nước thay đổi như thế nào?
A. Nhiệt năng của thỏi kim loại và nhiệt năng của nước đều tăng.

B. Nhiệt năng của thỏi kim loại và nhiệt năng của nước đều giảm.

C. Nhiệt năng của thỏi kim loại giảm và nhiệt năng của nước tăng.

D. Nhiệt năng của thỏi kim loại tăng và nhiệt năng của nước giảm

Câu 14. Đổ 100 cm3  rượu vào 100 cm3 nước. Thu được hỗn hợp rượu và nước có thể tích:
A. 200 cm3 .                

B. 100 cm3 .              

C. Nhỏ hơn 200 cm3          

D. Lớn hơn 200 cm3 .

Câu 15. Một vật đang chuyển động thẳng đều chịu tác dụng của hai lực cân bằng, thì:

A. Vật chuyển động với tốc độ tăng đần.             

B. Vật chuyển động với tốc độ giảm dần.

C. Hướng chuyển động của vật thay đổi.             

D. Vật vẫn tiếp tục chuyển động thẳng đều.

Câu 16. Càng lên cao, áp suất khí quyển càng:

A. Càng tăng.                                                            

B. Càng giảm.

C. Không thay đổi                                                   

D. Có thể tăng hoặc giảm.

Câu 17. Trong các câu nói về vận tốc dưới đây câu nào sai?

A.  Công thức tính vận tốc là : v = S.t.

B.    Vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.

C.    Độ lớn của vận tốc được tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.

D.    Đơn vị của vận tốc là km/h.

Câu 18. Bạn Hà có trọng lượng là 450N đứng thẳng hai chân trên mặt sàn lớp học, biết diện tích tiếp xúc với mặt sàn của hai bàn chân là 0,01m2. Áp suất mà bạn Hà tác dụng lên mặt sàn là:

A. 45000 N/m2.

B. 450000 N/m2.

C. 90000 N/m2.

D. 900000 N/m2.

Câu 19. Quả táo đang ở trên cây, cơ năng của quả táo thuộc dạng nào?

A. Thế năng đàn hồi.                                               

C. Thế năng hấp dẫn.

B. Động năng.                                                          

D. Thế năng hấp dẫn và động năng.

Câu 20. Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố:

A. Phương, chiều.                                                    

B. Điểm đặt, phương, chiều.

C. Điểm đặt, phương, độ lớn.                                

D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn.

Câu 21. Một lực F tác dụng vào vật làm vật dịch chuyển quãng đường S theo phương của lực thì công của lực F được tính bằng công thức:

A. A = FS.                         

B. A= F.S.                     

C. SF.                   

D. A = F.v.

Câu 22. Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của:

A. Chất lỏng.

B. Chất rắn.

C. Chất khí.

D. Chất khí và chất lỏng.

Câu 23. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Để đun nóng 100g nước tăng lên 10C, ta cần cung cấp nhiệt lượng bằng:

A. 420J.

B. 42J.

C. 4200J.

D. 420kJ.

Câu 24. Đầu tàu hoả kéo toa xe với một lực 4000N làm toa xe đi được 2m. Công lực kéo của đầu tàu là:

A. 8000J.

B. 2000J.

C. 8000J.

D. 2000J.

Câu 25. Hãy chọn câu trả lời đúng. Một người ngồi trên đoàn tàu đang chạy thấy nhà cửa bên đường chuyển động. Khi ấy người đó đã chọn vật mốc là:

A. Toa tàu.

B. Bầu trời.

C. Cây bên đường.

D. Đường ray.

Câu 26. Trong hình vẽ dưới đây, đặc điểm của lực là:

A. Lực có điểm đặt tại vật, cường độ 20N.

B. Lực có phương ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 20N.

C. Lực có phương không đổi, chiều từ trái sang phải, cường độ 20N.

D. Lực có phương ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 20N, có điểm đặt tại vật.

Câu 27. Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng không mô tả sự tồn tại của lực đẩy Acsimét là:

A. Ô tô bị xa lầy khi đi vào chỗ đất mềm, mọi người hỗ trợ đẩy thì ô tô lại lên được.

B. Nâng một vật dưới nước ta thấy nhẹ hơn nâng vật ở trên không khí.

C. Nhấn quả bóng bàn chìm trong nước, rồi thả tay ra, quả bóng lại nổi lên mặt nước.

D. Thả quả trứng vào bình đựng nước muối, quả trứng không chìm xuống đáy bình.

Câu 28. Cho các chất sau: gỗ, nước, thép, thủy tinh, nhôm, bạc. Thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng với khả năng dẫn nhiệt theo quy luật giảm dần?

A. Bạc - nhôm - thép - thủy tinh - nước - gỗ.

B. Bạc - thủy tinh - nhôm - thép - nước - gỗ.

C. Bạc - nhôm - gỗ - thép - thủy tinh - nước.

D. Bạc - thép - thủy tinh - nhôm - nước - gỗ.

Câu 29. Khi chỉ có hai vật trao đổi nhiệt với nhau thì theo nguyên lí truyền nhiệt:

A. Nhiệt truyền từ vật có thể tích lớn sang vật có thể tích nhỏ.

B. Nhiệt truyền từ vật có áp suất cao sang vật có áp suất thấp.

C. Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp.

D. Nhiệt truyền từ vật có khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ.

Câu 30. Trường hợp nào không chịu tác dụng của 2 lực cân bằng: 

A. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang.

B. Hòn đá nằm yên trên dốc núi.

C. Giọt nước mưa rơi đều theo phương thẳng đứng.

D. Một vật nặng được treo bởi sợi dây.

Câu 31. Làm thế nào để so sánh sức mạnh của hai động cơ ?

A. So sánh công máy nào thực hiện lớn hơn, máy đó khoẻ hơn.

B. So sánh thời gian máy nào thực hiện công ít hơn, máy đó khoẻ hơn.

C. So sánh công máy nào thực hiện lớn hơn trong nhiều thời gian hơn, máy đó khoẻ hơn.

D. So sánh công máy nào thực hiện lớn hơn trong một đơn vị thời gian, máy đó khoẻ hơn.

Câu 32. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động hỗn độn, nhanh dần thì đại lượng nào sau đây tăng lên?

A. Khối lượng của vật.

B. Trọng lượng của vật.

C. Nhiệt độ của vật.

D. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật.

Câu 33. Khi nhiệt độ của một vật tăng lên thì:

A. Thế năng của các phân tử cấu tạo lên vật tăng.

B. Động năng của các phân tử cấu tạo lên vật tăng.

C. Động năng của các phân tử cấu tạo lên vật giảm.

D. Nội năng của vật giảm.

Câu 34. Thả một quả cầu nhôm có khối lượng 0,2kg đã được nung nóng tới 1000C vào một cốc nước ở 200C. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và nước đều bằng 270C. Coi như chỉ có một quả cầu và nước trao đổi nhiệt độ với nhau. Biết nhiệt dung riêng của nhôm và nước là: c1 = 880J/kg.K và c2 = 4200J/kg.K. Nhiệt lượng do quả cầu tỏa ra có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:

A. Q = 128480kJ.

B. Q = 128480J.

C. Q = 12848kJ.

D. Q = 12848J.

Câu 35. Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:

A. Nhiệt năng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng nhiệt độ của vật và không phụ thuộc vào chất làm nên vật.

B. Công thức tính nhiệt lượng là: Q = mc∆t

C. Đơn vị của nhiệt năng, nhiệt lượng đều là Jun(J).

D. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết lượng nhiệt cần thiết làm cho 1kg chất đó tăng thêm 10C.

Câu 36. Công thức tính áp suất là:

A. p = FS.

B. p = SF.

C. F = pS.

D. F = Sp.

Câu 37. Xe ôtô đang chuyển động đột ngột dừng lại. Hành khách trong xe bị:

A. Nghiêng người sang phía trái.

B. Nghiêng người sang phía phải.

C. Xô người về phía trước.

D. Ngả người về phía sau.

Câu 38. Một xe đạp đi với vận tốc 12 km/h. Con số đó cho ta biết điều gì?

A. Thời gian đi của xe đạp.

B. Quãng đường đi của xe đạp.

C. Mỗi giờ xe đạp đi được 12km.

D. Tất cả đều sai.

Câu 39. Trường hợp nào sau đây không có công cơ học?

A. Người lực sĩ đang đỡ quả tạ ở tư thế thẳng đứng.

B. Đầu tàu đang kéo các toa tàu chuyển động.

C. Người công nhân đang dùng ròng rọc kéo 1 vật lên cao.

D. Con bò đang kéo 1 chiếc xe đi trên đường.

Câu 40. Công thức tính lực đẩy Acsimét là:
A. FA= D.V.

B.  FA= D.h.

C.  FA= d.V.

D.  FA= d.h.

1 389 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: