Danh sách câu hỏi
Có 89,659 câu hỏi trên 2,242 trang
lượt xem
Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1943 - 2014
Năm |
Tổng diện tích có rừng (Triệu ha) |
Trong đó |
Độ che phủ(%) |
|
Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha) |
Diện tích rừng trồng (Triệu ha) |
|||
1943 |
14,3 |
14,3 |
0 |
43,0 |
1983 |
7,2 |
6,8 |
0,4 |
22,0 |
2005 |
12,7 |
10,2 |
2,5 |
38,0 |
2014 |
13,8 |
10,1 |
3,7 |
41,6 |
Để thể hiện diện tích và độ che phủ rừng của nước ta đang trong thời gian trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 – 2014
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
2005 |
2010 |
2014 |
Đánh bắt |
1988 |
2414 |
2920 |
Nuôi trồng |
1478 |
2728 |
3413 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự so sánh sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 - 2014 là biểu đồ
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu
Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của một số địa điểm (0C)
Địa điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
s |
9 |
10 |
11 |
12 |
TP Hạ Long |
17 |
18 |
19 |
24 |
27 |
29 |
29 |
27 |
27 |
27 |
24 |
19 |
TP Vũng Tàu |
26 |
27 |
28 |
30 |
29 |
29 |
28 |
28 |
28 |
28 |
28 |
27 |
Để thể hiện diễn biến nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của Hạ Long và Vũng Tàu theo bảng số liệu đã cho, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất
lượt xem
Cho bảng số liệu
Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm
Địa điểm |
Lượng mưa (mm) |
Lượng bốc hơi (mm) |
Cân bằng ẩm (mm) |
Hà Nội |
1676 |
989 |
+ 687 |
Huế |
2868 |
1000 |
+1868 |
TP. Hồ Chí Minh |
1931 |
1686 |
+245 |
Để thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của 3 địa điểm theo bảng số liệu đã cho, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, tại trạm khí tượng Đà Nẵng, tháng có lượng mưa lớn nhất là
lượt xem
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm |
Tổng số |
Lúa đông xuân |
Lúa hè thu và thu đông |
Lúa mùa |
2005 |
7329,2 |
2942,1 |
2349,3 |
2037,8 |
2016 |
7790,4 |
3082,2 |
2806,9 |
1901,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô diện tích lúa và cơ cấu của nó phân theo mùa vụ năm 2005 và năm 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Sản phẩm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Than (triệu tấn) |
44,8 |
41,0 |
41,1 |
41,7 |
Dầu thô (triệu tấn) |
15,0 |
16,7 |
17,4 |
18,7 |
Điện (tỉ kwh) |
91,7 |
124.4 |
141,3 |
157,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thích hợp nhất the tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta giai đoạn 2010 – 2015 là
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu:
DẤN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI TÍNH CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2014
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
1990 |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Tổng số |
66017 |
71995 |
77631 |
82392 |
86947 |
90729 |
Nam |
32203 |
35237 |
38165 |
40522 |
42993 |
44758 |
Nữ |
33814 |
36758 |
39466 |
41870 |
43954 |
45971 |
(Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số trung bình phân theo giới tính của nước ta giai đoạn 1990 - 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
lượt xem
Cho bảng số liệu
Dân số và dân số thành thị nước ta giai đoạn 1995 – 2014
(Đơn vị: triệu người)
Năm |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Tổng dân số |
72,0 |
77,6 |
82,4 |
86,9 |
90,7 |
Dân số thành thị |
14,9 |
18,7 |
22,3 |
26,5 |
30,0 |
Để thể hiện tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
lượt xem
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 1990 - 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Nhóm cây |
1990 |
2000 |
2010 |
2014 |
Tổng số |
9040,0 |
12644,3 |
14061,1 |
14804,1 |
Cây lương thực |
6474,6 |
8399,1 |
8615,9 |
8992,3 |
Cây công nghiệp |
1199,3 |
2229,1 |
2808,1 |
2844,6 |
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác |
1366,1 |
2015,8 |
2637,1 |
2967,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
lượt xem
Bảng số liệu về số dân và tỷ lệ gia tăng tự nhiên của nước ta 1960 - 2014
Năm |
1954 |
1960 |
1965 |
1970 |
1976 |
1979 |
1989 |
1999 |
2009 |
2014 |
Số dâm (triệu người) |
23,8 |
30,2 |
34,9 |
41,1 |
49,2 |
52,7 |
64,4 |
76,3 |
86,0 |
90,7 |
Tỷ lệ gia tăng tự nhiên (%) |
1,1 |
1,93 |
2,93 |
3,24 |
3,0 |
2,53 |
2,15 |
1,43 |
1,08 |
1,03 |
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng tự nhiên qua bảng số liệu trên là
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ TRONG DÂN SỐ CẢ NƯỚC,
GIAI ĐOẠN 1990 - 2005
Năm |
Số dân thành thị (triệu người) |
Tỉ lệ dân thành thị (%) |
1990 |
12,9 |
19,5 |
1995 |
14,9 |
20,8 |
2000 |
18,8 |
24,2 |
2005 |
22,3 |
26,9 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước là:
lượt xem