Danh sách câu hỏi
Có 89,659 câu hỏi trên 2,242 trang
lượt xem
Cho bảng số liệu:
Lượng mưa và lưu lượng nước sông Hồng tại trạm Sơn Tây (Hà Nội).
Tháng |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Lượng mưa (mm) |
19,5 |
25,6 |
34,5 |
104.2 |
222 |
262.8 |
315.7 |
335.2 |
271.9 |
170.1 |
59,9 |
7,8 |
Lưu lượng (m3/s) |
1318 |
1100 |
914 |
1071 |
1893 |
4692 |
7986 |
9246 |
6690 |
4122 |
2813 |
1746 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
lượt xem
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Vùng |
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng (nghìn tấn) |
||
2000 |
2014 |
2000 |
2014 |
|
Đồng bằng sông Hồng |
1212,6 |
1079,6 |
6586,6 |
6548,5 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
3945,8 |
4249,5 |
16702,7 |
25245,6 |
Cả nước |
7666,3 |
7816,2 |
32529,5 |
44974,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng năm 2014 là
lượt xem
Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ và lượng mưa trạm khí hậu Huế.
Tháng |
I |
II |
m |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Nhiệt độ (°C) |
20 |
20,9 |
23,1 |
26 |
28,3 |
29,3 |
29,4 |
28,9 |
27,1 |
25,1 |
23,1 |
20,8 |
Lượng mưa (mm) |
161,3 |
62 6 |
47,1 |
51,6 |
82,1 |
116,7 |
95,3 |
104 |
473,4 |
795,6 |
580,6 |
297,4 |
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
lượt xem
Cho bảng số liệu:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2014
Chỉ tiêu |
2005 |
2014 |
Quy mô (nghìn người) |
42 530 |
52 774,5 |
Cơ cấu (%) |
100,0 |
100,0 |
Nông – lâm – ngư nghiệp |
57,3 |
46,3 |
Công nghiệp – xây dựng |
18,2 |
21,4 |
Dịch vụ |
24,5 |
32,3 |
(Nguồn số liệu theo Sách giáo khoa Địa lí 12 NXB Giáo dục Việt Nam, 2015 và Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo số liệu ở bảng trên hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về quy mô và cơ cấu lao động có việc làm ở nước ta, giai đoạn 2005-2014?
lượt xem
Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA THỤY ĐIỂN VÀ Ê-TI-Ô-PI-A NĂM 2013
(đơn vị: %)
Nước |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Thụy Điển |
1,4 |
25,9 |
72,7 |
Ê-ti-ô-pi-a |
45,0 |
11,9 |
43,1 |
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng?
lượt xem
Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2015
(đơn vị: USD)
Các nước phát triển |
Các nước đang phát triển |
||
Tên nướcc |
GDP/người |
Tên nước |
GDP/người |
Hoa Kì |
56 116 |
Cô-lôm-bi-a |
6 056 |
Thụy Điển |
50 580 |
In-đo-nê-xi-a |
1 818 |
Anh |
43 867 |
Ấn Độ |
1 598 |
Niu Di-lân |
37 808 |
Kê-ni-a |
1 337 |
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam gso.gov.vn)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng?
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu sau:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
(đơn vị: 0C)
Địa điểm |
Nhiệt độ trung bình tháng I |
Nhiệt độ trung bình tháng VII |
Nhiệt độ trung bình năm |
Lạng Sơn |
13,3 |
27,0 |
21,2 |
Hà Nội |
16,4 |
28,9 |
23,5 |
Vinh |
17,6 |
29,6 |
23,9 |
Huế |
19,7 |
29,4 |
25,1 |
Quy Nhơn |
23,0 |
29,7 |
26,8 |
TP. Hồ Chí Minh |
25,8 |
27,1 |
27,1 |
(Nguồn số liệu theo Sách giáo khoa Địa lí 12 NXB Giáo dục Việt Nam, 2016)
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của nước ta?
lượt xem
Cho bảng số liệu
SỐ DÂN VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC THỜI KÌ 1970 - 2004.
Năm |
1970 |
1997 |
1999 |
2004 |
Só dân (triệu người) |
776 |
1236 |
1259 |
1299 |
Gia tăng dân sồ tự nhiên (%) |
2,58 |
1,06 |
0,87 |
0,59 |
(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét không đúng về số dân và sự gia tăng dân số Trung Quốc thời kì 1970 -2004.
lượt xem
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu sau:
Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực châu Á năm 2003
STT |
Khu vực |
Số khách du lịch đến (nghìn lượt người) |
Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) |
1 |
Đông Á |
67 230 |
70594 |
2 |
Đông Nam Á |
38 468 |
18356 |
3 |
Tây Nam Ả |
41394 |
18419 |
Chi tiêu trung bình của mỗi lượt khách du lịch ở Đông Nam Á là
lượt xem
Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
(Đơn vị: 0C)
Tháng |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Hà Nội |
16,4 |
17,0 |
20,2 |
23,7 |
27,3 |
28,8 |
28,9 |
28,2 |
27,2 |
24,6 |
21,4 |
18,2 |
Tp. Hồ Chí Minh |
25,8 |
26,7 |
27,9 |
28,9 |
28,3 |
27,5 |
27,1 |
27,1 |
26,8 |
26,7 |
26,4 |
25,7 |
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
lượt xem
Cho bảng số liệu
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ TRỊ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
(Đơn vị: Nghìn tỷ đồng)
Năm |
2000 |
2002 |
2004 |
2009 |
2014 |
Nông - lâm ngư nghiệp |
108,4 |
123,4 |
156,0 |
198,8 |
292,2 |
Công nghiệp - xây dựng |
162,2 |
206,2 |
287,6 |
404,7 |
525,4 |
Dịch vụ |
171,1 |
206,2 |
271,7 |
370,8 |
486,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào đúng với số liệu?
lượt xem
Cho bảng số liệu
Giá trị xuất khẩu hàng hóa và du lịch của một số nước Đông Nam Á năm 2015
(Đơn vị: Tỷ USD)
Quốc gia |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
Xingapo |
516,7 |
438,0 |
Malaixia |
210,1 |
187,4 |
Việt Nam |
173,3 |
181,8 |
Lảo |
4,5 |
6,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê thế giới năm 2015, NXB Thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
lượt xem
Cho bảng số liệu
Tổng sản phẩm trong nước của một số nước Đông Nam Á phân theo khu vực kinh tế năm 2015.
Đơn vị: %
Nước Khu vực |
Việt Nam |
Xingapo |
Thái Lan |
Campuchia |
Nông – lâm – ngư nghiệp |
17 |
0 |
9,1 |
28,3 |
Công nghiệp – xây dựng |
33,3 |
26,4 |
35,8 |
29,4 |
Dịch vụ |
39,7 |
73,6 |
55,2 |
42,3 |
Nguồn: Niên giám thống kê thế giới năm 2015, NXB Thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
lượt xem
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Xuất khẩu |
1578 |
2049 |
2209 |
2342 |
2275 |
Nhập khẩu |
1396 |
1818 |
1950 |
1959 |
1682 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu:
Địa điểm |
Nhiệt độ trung bình tháng I (°C) |
Nhiệt độ trung bình tháng VII (°C) |
Nhiệt độ trung bình năm (°C) |
Lạng Sơn |
13,3 |
27,0 |
21,2 |
Hà Nội |
16,4 |
28,9 |
23,5 |
Huế |
19,7 |
29,4 |
25,1 |
TP. Hồ Chí Minh |
25,8 |
27,1 |
27,1 |
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên là
lượt xem
Cho bảng số liệu:
Địa điểm |
Nhiệt độ trung bình tháng I (°C) |
Nhiệt độ trung bình tháng VII (°C) |
Nhiệt độ trung bình năm (°C) |
Lạng Sơn |
13,3 |
27,0 |
21,2 |
Hà Nội |
16,4 |
28,9 |
23,5 |
Vinh |
17,6 |
29,6 |
23,9 |
Huế |
19,7 |
29,4 |
25,1 |
Quy Nhơn |
23,0 |
27,9 |
26,8 |
TP. Hồ Chí Minh |
25,8 |
27,1 |
26,9 |
Nhận xét nào chưa đúng về bảng số liệu trên
lượt xem
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm |
Tổng số |
Nông - lâm - thủy sản |
Công nghiệp - xây dựng |
Dịch vụ |
2000 |
441646 |
108356 |
162220 |
171070 |
2010 |
1887082 |
396576 |
693351 |
797155 |
2014 |
3541828 |
696696 |
1307935 |
1537197 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 - 2014?
lượt xem
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Vùng |
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng (nghìn tấn) |
||
2000 |
2014 |
2000 |
2014 |
|
Đồng bằng sủng Hồng |
1212,6 |
1079,6 |
6586,6 |
6548,5 |
Đồng bẳng sông Cửu Long |
3945,8 |
4249,5 |
16702,7 |
25245,6 |
Cả nước |
7666,3 |
78163 |
32529,5 |
44974,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của cả nước năm 2014 là
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu
Diện tích đất tự nhiên phân theo vùng ở nước ta đến 31/12/2015
(đơn vị: nghìn ha)
Vùng |
Diện tích |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
10137,8 |
Đồng băng sông Hồng |
1508,2 |
Bắc Trung Bộ |
5111,1 |
Duyên hải Nam Trung bộ |
4453,8 |
Tây Nguyên |
5450,8 |
Đồng Nam Bộ |
2351,9 |
Đồng bằng sông cửu Long |
4081,6 |
(Nguồn: niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản thống kê, 2017)
Cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích phân theo vùng nước ta đến hết 31/12/2015?
lượt xem
Cho bảng số liệu
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi, giai đoạn 2000 – 2005 (%)
Nhóm tuổi |
0-14 |
15-64 |
Trên 65 |
Các nước đang phát triển |
32 |
63 |
5 |
Các nước phát triển |
17 |
68 |
15 |
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, Nhà xuất bản giáo dục, 2007)
Nhận xét nào chính xác nhất về cơ cấu dân số của hai nhóm nước
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu
Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình nước ta qua các giai đoạn
Đơn vị (%)
Giai đoạn |
1986-1991 |
1992-1997 |
1998-2001 |
2002-2007 |
2015 |
Tốc độ tăng trưởng |
4,7 |
8,8 |
6,1 |
7,9 |
5,3 |
(Nguồn: Xử lí số liệu từ niên giám thống kê qua các năm)
Nhận định nào sau đây không chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP nước ta 1986-2015?
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu dưới đây
Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm
Địa điểm |
Nhiệt độ trung bình tháng 1 (° C) |
Nhiệt độ trung bình tháng 7 (°C) |
Nhiệt độ trung bình năm (°C) |
Lạng Sơn |
13,3 |
27,0 |
21,2 |
Hà Nội |
16,4 |
28,9 |
23,5 |
Huế |
19,7 |
29,4 |
25,1 |
Đà Nẵng |
21,3 |
29,1 |
25,7 |
Quy Nhơn |
23 |
29,7 |
26,8 |
TP. Hồ Chí Minh |
25,8 |
27,1 |
27,1 |
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
lượt xem
lượt xem
Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của cả nước, trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên năm 2013.
Đơn vị: nghìn ha
|
Cả nước |
Trung du miền núi Bắc Bộ |
Tây Nguvên |
Cây công nghiệp lảu nãm |
2134,9 |
142,4 |
969,0 |
Cả phê |
641,2 |
15,5 |
573.4 |
Chè |
132,6 |
96,9 |
22,9 |
Cao su |
978,9 |
30,0 |
259,0 |
Cây khác |
3822 |
0,0 |
113,7 |
Nếu bán kính biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích công nghiệp lâu năm của Trung du và miền núi Bắc Bộ bằng 1 (đơn vị bán kính) thì bán kính biểu đồ của Tây Nguyên là
lượt xem
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm |
Tổng số dân (nghìn người) |
Sản lượng lương thực (nghìn tấn) |
2000 |
77635 |
34539 |
2005 |
82329 |
39622 |
2010 |
86947 |
44632 |
2015 |
91713 |
50498 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2105, NXB Thống kê 2016)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 2000 -2015?
lượt xem
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm |
Tổng số |
Chia ra |
||
Kinh tế Nhà nước |
Kinh tế ngoài Nhà nước |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
||
2006 |
485 844 |
147 994 |
151515 |
186 335 |
2010 |
811 182 |
188 959 |
287 729 |
334 494 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB Thống kê, 2012)
Nhận xét nào sau đây sai khi nói về quy mô giá trị sản xuất công nghiệp và cơ cấu phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2006 và năm 2010?
lượt xem
Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1979 - 2009
(Đơn vị:%)
Năm |
1979 |
1989 |
1999 |
2009 |
Tỉ suất sinh |
32,2 |
31,3 |
23,6 |
17,6 |
Tỉ suất tử |
7,2 |
8,4 |
7,3 |
6,7 |
Để thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng sử dụng kiểu biểu đồ thích hợp nhất là:
lượt xem