Danh sách câu hỏi
Có 89,659 câu hỏi trên 2,242 trang
Cho bảng:
MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ DÂN SỐ CỦA CHÂU PHI, CÁC NHÓM NƯỚC VÀ THẾ GIỚI NĂM 2005 VÀ 2015
Châu lục – nhóm nước |
Tỉ lệ sinh (%) |
Tỉ lệ tử (%) |
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) |
|||
|
Năm 2005 |
Năm 2015 |
Năm 2005 |
Năm 2015 |
Năm 2005 |
Năm 2015 |
Châu Phi |
38 |
36 |
15 |
10 |
2,3 |
2,6 |
Các nước đang phát triển |
24 |
22 |
8 |
7 |
1,6 |
1,5 |
Các nước phát triển |
11 |
11 |
10 |
10 |
0,1 |
0,1 |
Thế giới |
21 |
20 |
9 |
8 |
1,2 |
1,2 |
(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới - NXBGDVN, năm 2016)
Nhận xét nào dưới đây không chính xác?
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
Lúa đông xuân |
Lúa hè thu |
Lúa mùa |
2005 |
2 942,1 |
2 349,3 |
2 037,8 |
2010 |
3 085,9 |
2 436,0 |
1 967,5 |
2014 |
3 116,5 |
2 734,1 |
1 965,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm?
lượt xem
Cho bảng sau:
Giá trị GDP của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2010
(Đơn vị: tỉ USD)
Quốc gia |
GDP |
Giá trị trong GDP |
||
Nông – lâm – ngư nghiệp |
Công nghiệp – xây dựng |
Dịch vụ |
||
Hoa Kì |
11667,5 |
105 |
2298,5 |
9264 |
Trung Quốc |
1649,3 |
239,1 |
839,5 |
570,7 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu GDP của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2004?
lượt xem
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: %)
Năm |
Kinh tế Nhà nước |
Kinh tế ngoài Nhà nước |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
2010 |
33,5 |
49,1 |
17,4 |
2015 |
31,9 |
48,0 |
20,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2015?
lượt xem
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm |
Tổng số dân (nghìn người) |
Sản lượng lương thực (nghìn tấn) |
Bình quân lương thực theo đầu người (kg/người) |
2010 |
86 947 |
44 632,2 |
513,4 |
2013 |
89 759 |
49 231,6 |
548,5 |
2015 |
91 709 |
50 394,3 |
549,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta giai đoạn 2010 - 2015?
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MÔT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: tỷ đô la Mỹ)
Năm |
Phi-lip-pin |
Xin-ga-po |
Thái Lan |
Việt Nam |
2010 |
199,6 |
236,4 |
340,9 |
116,3 |
2015 |
292,5 |
292,8 |
395,2 |
193,4 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2015 so với 2010?
lượt xem
Cho bảng số liệu:
Năm |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Khách nội địa (triệu lượt người) |
11,2 |
16,0 |
63,3 |
99,2 |
Khách quốc tê (triệu lượt người) |
2,1 |
3,5 |
5,0 |
8,0 |
Doanh thu (tỉ USD) |
17,4 |
30,0 |
44,4 |
66,8 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển ngành du lịch ở nước ta?
lượt xem
Cho bảng số liệu sau
GDP và tốc độ tăng trưởng của GDP của Nhật Bản giai đoạn 2010 - 2014
Năm |
2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
GDP (tỉ USD) |
5495,4 |
5905,6 |
5954,5 |
4919,6 |
4601,5 |
Tốc độ tăng trưởng (%) |
4,7 |
- 0,5 |
1,8 |
1,6 |
-0,1 |
Từ số liệu ở nảng trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản trong giai đoạn 2010 - 2014?
lượt xem
Cho bảng số liệu
Giá trị xuất - nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 - 2014
( Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
Tổng số |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
2000 |
30,1 |
14,5 |
15,6 |
2005 |
69,2 |
32,4 |
36,8 |
2010 |
157,0 |
72,2 |
84,8 |
2014 |
298,0 |
150,2 |
147,8 |
Từ số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2014
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm |
1980 |
1990 |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Sản lượng cà phê (nhân) |
8,4 |
92 |
802,5 |
752,1 |
1105,7 |
1408,4 |
Khối lượng cà phê xuất khẩu |
4,0 |
89,6 |
733,9 |
912,7 |
1184 |
1691 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016).
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980 - 2014?
lượt xem
Cho bảng số liệu:
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á NĂM 2014.
Đông A |
125 9ỐỐ |
219 931 |
Đông Nam Á |
97 262 |
70 578 |
Tây Nam Á |
93 016 |
94 255 |
Mức chi tiêu bình quân mỗi lượt khách quốc tế đến khu vực Đông Nam Á năm 2014 là
lượt xem
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm |
1985 |
1995 |
2013 |
Đông Nam Á |
3,4 |
4,9 |
9,0 |
Thế giới |
4,2 |
6,3 |
12,0 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai đoạn 1985 - 2013?
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1989 - 2015
(Đơn vị: ‰)
Năm |
1989 |
1999 |
2009 |
2015 |
Tỉ suất sinh |
31,3 |
23,6 |
17,6 |
16,2 |
Tỉ suất tử |
8,4 |
7,3 |
6,8 |
6,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kế 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về gia tăng dân số tự nhiên nước ta giai đoạn 1989 - 2015?
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ CÁC NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2015
(Đơn vị: triệu người)
Quốc gia |
Dân số |
Quốc gia |
Dân số |
Bru-nây |
0,4 |
Mi-an-ma |
52,1 |
Cam-pu-chia |
15,4 |
Phi-lip-pin |
103,0 |
Đông Ti-mo |
1,2 |
Thái Lan |
65,1 |
In-đô-nê-xi-a |
255,7 |
Việt Nam |
91,7 |
Lào |
6,9 |
Xin-ga-po |
5,5 |
Ma-lai-xi-a |
30,8 |
Tổng số |
627,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số các nước khu vực Đông Nam Á năm 2015?
lượt xem
Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2015
(Đơn vị: USD)
Các nước phát triển |
Các nước đang phát triển |
||
Tên nước |
GDP/người |
Tên nước |
GDP/người |
Hoa Kì |
56.116 |
Cô-lôm-bi-a |
6.056 |
Thụy Điển |
50.580 |
In-đô-nê-xi-a |
1.818 |
Anh |
43.876 |
Ấn Độ |
1.598 |
Niu-Di-lân |
37.808 |
Kê-ni-a |
1.337 |
(Nguồn: Niên giám thống kê nước ngoài năm 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng?
lượt xem
Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ YẾU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
2010 |
2012 |
2014 |
2015 |
Cà phê |
1218,0 |
1735,5 |
1691,1 |
1341,2 |
Cao su |
779,0 |
1023,5 |
1071,7 |
1137,2 |
Chè |
137,0 |
146,9 |
132,4 |
124,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
lượt xem
Cho bảng số liệu sau:
Tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga
(Đơn vị : %)
Năm |
1998 |
1999 |
2000 |
2001 |
2002 |
2003 |
2004 |
2005 |
Tôc độ tăng GDP |
-4,9 |
5,4 |
10,0 |
5,1 |
4,7 |
7,3 |
12 |
6,4 |
Nhận xét chưa đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga trong giai đoạn 1998 - 2005 là
lượt xem
Cho bảng số liệu
Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình của nước ta qua các giai đoạn Đơn vị (%)
Giai đoạn |
1986-1991 |
1992-1997 |
1998-2001 |
2002-2007 |
2015 |
Tốc độ tăng trưởng |
4,7 |
8.8 |
6,1 |
7,9 |
5,3 |
(Nguồn: Xử lí số liệu từ niên giám thống kê qua các năm)
Nhận định nào sau đây không chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP nước ta năm 1986- 2015?
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
1995 |
2000 |
2005 |
2014 |
Tổng sản lượng |
1584,4 |
2250,5 |
3432,8 |
6332,5 |
Khai thác |
1195,3 |
1660,9 |
1995,4 |
3413,3 |
Nuôi trồng |
389,1 |
589,6 |
1437,4 |
2919,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nxb Thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
lượt xem
Cho bảng số liệu:
Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Cây hàng năm |
11 214,3 |
11 714,4 |
11 665,4 |
11 674,3 |
Cây lâu năm |
2 846,8 |
3 078,1 |
3 144,0 |
3 245,3 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích cây trồng của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
lượt xem
Cho bảng số liệu:
Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá hiện hành của một số quốc gia
(Đơn vị: USD)
Năm |
2010 |
2015 |
Bru-nây |
34 852,0 |
30 555,0 |
Cam-pu-chia |
783,0 |
1 159,0 |
Lào |
9 069,0 |
9 768,0 |
Mi-an-ma |
2 145,0 |
2 904,0 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về so sánh tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá hiện hành giữa các quốc gia qua hai năm?
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA MÔT SỐ QUỐC GIA CHÂU PHI GIAI ĐOẠN 2010 - 2015.
(Đơn vị: triệu USD)
Năm |
2010 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
An-giê-ri |
161207 |
209047 |
209704 |
213518 |
166839 |
Ai-cập |
218888 |
276353 |
286011 |
301499 |
330779 |
Ma-rốc |
93217 |
98266 |
106826 |
109881 |
100593 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia châu Phi giai đoạn 2010 - 2015?
lượt xem
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2000 - 2013
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
2000 |
2005 |
2009 |
2011 |
2013 |
Xuất khẩu |
14,5 |
32,4 |
57,1 |
96,9 |
132,0 |
Nhập khẩu |
15,6 |
36,8 |
69,9 |
106,7 |
132,0 |
(Nguồn: Số liệu Thống kê Việt Nam và thế giới, NXB giáo dục 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2013?
lượt xem
Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: %)
Quốc gia |
2010 |
2012 |
2014 |
2015 |
Mỹ |
2,5 |
2,2 |
2,4 |
2,6 |
CHND Trung Hoa |
10,6 |
7,9 |
7,3 |
6,9 |
Việt Nam |
6,4 |
5,3 |
6,0 |
6,7 |
Liên Bang Nga |
4,5 |
3,5 |
0,7 |
-3,7 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của một số quốc gia giai đoạn 2010 -2015
lượt xem
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY HÀNG NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 -2016
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
Lúa |
Ngô |
Mía |
Bông |
2010 |
7 489,4 |
1 125,7 |
269,1 |
9,1 |
2014 |
7 816,2 |
1 179,0 |
305,0 |
2,8 |
2015 |
7 830,6 |
1 164,8 |
284,3 |
1,6 |
2016 |
7 790,4 |
1 152,4 |
274,2 |
1,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng một số cấy hàng năm ở nước ta giai đoạn 2010 -2016
lượt xem
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu sảu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Tổng số |
129087,9 |
183213,6 |
540162,8 |
623220,0 |
Trồng trọt |
101043,7 |
134754,5 |
396733,6 |
456775,7 |
Chăn nuôi |
24907,6 |
45096,8 |
135137,2 |
156796,1 |
Dịch vụ nông nghiệp |
3136,6 |
3362,3 |
8292,0 |
9648,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2014, NXB Thống kê - Hà Nội, 2015)
Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động của nước ta?
lượt xem
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
2005 |
2008 |
2010 |
2014 |
Tổng sản lượng |
3466,8 |
4602,0 |
5142,7 |
6333,2 |
Sản lượng khai thác |
1987,9 |
2136,4 |
2414,4 |
2920,4 |
Sản lượng nuôi trồng |
1478,9 |
2465,6 |
2728,3 |
3412,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
lượt xem