Câu hỏi:
17/07/2024 83
Write the words in the box next to their definitions (Viết các từ vào ô bên cạnh định nghĩa của chúng)
Write the words in the box next to their definitions (Viết các từ vào ô bên cạnh định nghĩa của chúng)
Trả lời:
1. source
2. bamboo-copter
3. symbol
4. coal
5. attraction
Hướng dẫn dịch:
1. Đó là một nơi hoặc một thứ mà bạn nhận được một cái gì đó từ đó. = nguồn
2. Phương tiện giao thông này thân thiện với môi trường. = chong chóng tre
3. Đó là một người hoặc một vật thể hiện một địa điểm. = biểu tượng
4. Đây là một nguồn năng lượng không thể tái tạo. = than đá
5. Một đối tượng hoặc một địa điểm mà nhiều du khách muốn xem. = điểm thu hút
1. source |
2. bamboo-copter |
3. symbol |
4. coal |
5. attraction |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Đó là một nơi hoặc một thứ mà bạn nhận được một cái gì đó từ đó. = nguồn
2. Phương tiện giao thông này thân thiện với môi trường. = chong chóng tre
3. Đó là một người hoặc một vật thể hiện một địa điểm. = biểu tượng
4. Đây là một nguồn năng lượng không thể tái tạo. = than đá
5. Một đối tượng hoặc một địa điểm mà nhiều du khách muốn xem. = điểm thu hút
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Mark the stressed syllables in the underlined words. Then listen, check and repeat. (Đánh dấu các âm tiết được nhấn trọng âm trong các từ được gạch chân. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.)
Mark the stressed syllables in the underlined words. Then listen, check and repeat. (Đánh dấu các âm tiết được nhấn trọng âm trong các từ được gạch chân. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.)
Câu 2:
Use the correct tense and form of each verb in brackets to complete the sentence. (Sử dụng thì và dạng đúng của mỗi động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.)
Use the correct tense and form of each verb in brackets to complete the sentence. (Sử dụng thì và dạng đúng của mỗi động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.)
Câu 3:
Complete the sentences with the words below. (Hoàn thành các câu với các từ dưới đây.)
Complete the sentences with the words below. (Hoàn thành các câu với các từ dưới đây.)
Câu 4:
Find and cross (-) ONE incorrect article in each sentence and write the correct one. (Tìm và gạch (-) MỘT mạo từ sai trong mỗi câu và viết đúng.)
Find and cross (-) ONE incorrect article in each sentence and write the correct one. (Tìm và gạch (-) MỘT mạo từ sai trong mỗi câu và viết đúng.)