Câu hỏi:
17/07/2024 80
Work in pairs. Read the situation. Practise a new dialogue about your weekend using the Key Phrases (Làm việc theo cặp. Đọc tình huống. Thực hành một đoạn hội thoại mới về ngày cuối tuần của bạn bằng các Cụm từ chính)
Work in pairs. Read the situation. Practise a new dialogue about your weekend using the Key Phrases (Làm việc theo cặp. Đọc tình huống. Thực hành một đoạn hội thoại mới về ngày cuối tuần của bạn bằng các Cụm từ chính)
Trả lời:
Gợi ý:
- How was your weekend?
- Not bad, thanks.
- What did you do?
- I went to a football match on Saturday.
Hướng dẫn dịch:
- Cuối tuần của bạn như thế nào?
- Không tồi, cảm ơn.
- Bạn đã làm gì?
- Tôi đã đi xem một trận đấu bóng đá vào thứ Bảy.
Gợi ý:
- How was your weekend?
- Not bad, thanks.
- What did you do?
- I went to a football match on Saturday.
Hướng dẫn dịch:
- Cuối tuần của bạn như thế nào?
- Không tồi, cảm ơn.
- Bạn đã làm gì?
- Tôi đã đi xem một trận đấu bóng đá vào thứ Bảy.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cover the dialogue and the Key Phrases. Complete the mini-dialogues. Listen and check. Practise them with your partner. (Lấp đầy các cuộc hội thoại và các Cụm từ chính. Hoàn thành các cuộc hội thoại nhỏ. Nghe và kiểm tra. Thực hành chúng với đối tác của bạn.)
Cover the dialogue and the Key Phrases. Complete the mini-dialogues. Listen and check. Practise them with your partner. (Lấp đầy các cuộc hội thoại và các Cụm từ chính. Hoàn thành các cuộc hội thoại nhỏ. Nghe và kiểm tra. Thực hành chúng với đối tác của bạn.)
Câu 2:
Choose the correct words in the dialogue. Then watch or listen and check. What did Mark do? Did Sarah have a good weekend? (Chọn từ đúng trong đoạn hội thoại. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Mark đã làm gì? Sarah có một ngày cuối tuần tốt không?)
Choose the correct words in the dialogue. Then watch or listen and check. What did Mark do? Did Sarah have a good weekend? (Chọn từ đúng trong đoạn hội thoại. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Mark đã làm gì? Sarah có một ngày cuối tuần tốt không?)
Câu 3:
Cover the dialogue and the Key Phrases. Complete the mini-dialogues. Listen and check. Practise them with your partner. (Bao gồm các cuộc đối thoại và các Cụm từ chính. Hoàn thành các cuộc đối thoại nhỏ. Nghe và kiểm tra. Thực hành chúng với bạn của bạn.)
Cover the dialogue and the Key Phrases. Complete the mini-dialogues. Listen and check. Practise them with your partner. (Bao gồm các cuộc đối thoại và các Cụm từ chính. Hoàn thành các cuộc đối thoại nhỏ. Nghe và kiểm tra. Thực hành chúng với bạn của bạn.)
Câu 4:
Practise the dialogue with your partner (Thực hành hội thoại với bạn của bạn)
Practise the dialogue with your partner (Thực hành hội thoại với bạn của bạn)