Câu hỏi:
17/07/2024 112
Choose the correct words in the dialogue. Then watch or listen and check. What did Mark do? Did Sarah have a good weekend? (Chọn từ đúng trong đoạn hội thoại. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Mark đã làm gì? Sarah có một ngày cuối tuần tốt không?)
Choose the correct words in the dialogue. Then watch or listen and check. What did Mark do? Did Sarah have a good weekend? (Chọn từ đúng trong đoạn hội thoại. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Mark đã làm gì? Sarah có một ngày cuối tuần tốt không?)
Trả lời:
Sarah: Hey, Mark. (1) How was your weekend?
Mark: Not bad, thanks. I played football and I got a haircut. What do you think?
Sarah: It looks great. Very cool. I got a haircut, too.
Mark: When?
Sarah: Two weeks (2) ago. But nobody noticed.
Mark: Oh dear. So, what about you? What did you (3) do?
Sarah: Well, I stayed at my friend Jenny's house on Saturday night.
Mark: Oh, right. How was that?
Sarah: It wasn't (4) brilliant. Jenny was sick so I didn't sleep much and I was too tired to go out on Sunday.
Mark: Bad luck! I met some (5) friends for a picnic on Sunday.
Sarah: Really? What (6) was it like?
Mark: It was fun.
Sarah: Oh, you had a much better weekend. Can I come out with you next time?
Hướng dẫn dịch:
Sarah: Này, Mark. Cuối tuần của bạn như thế nào?
Mark: Không tệ, cảm ơn. Tôi đã chơi bóng và cắt tóc. Bạn thì sao?
Sarah: Nó trông rất tuyệt. Rất tuyệt. Tôi cũng đi cắt tóc.
Mark: Khi nào?
Sarah: Hai tuần trước. Nhưng không ai để ý.
Mark: Ôi trời. Vậy còn bạn thì sao? Bạn đã làm gì?
Sarah: À, tôi ở nhà Jenny, bạn tôi vào tối thứ Bảy.
Mark: Ồ, đúng rồi. Nó thế nào?
Sarah: Nó không quá tốt. Jenny bị ốm nên tôi không ngủ được nhiều và tôi quá mệt để đi chơi vào Chủ nhật.
Mark: Xui thật! Tôi đã gặp một số người bạn cho một chuyến dã ngoại vào Chủ nhật.
Sarah: Thật không? Nó thế nào?
Mark: Nó rất vui.
Sarah: Ồ, bạn đã có một ngày cuối tuần tuyệt vời hơn nhiều. Lần sau tôi có thể đi chơi với bạn được không?
Sarah: Hey, Mark. (1) How was your weekend?
Mark: Not bad, thanks. I played football and I got a haircut. What do you think?
Sarah: It looks great. Very cool. I got a haircut, too.
Mark: When?
Sarah: Two weeks (2) ago. But nobody noticed.
Mark: Oh dear. So, what about you? What did you (3) do?
Sarah: Well, I stayed at my friend Jenny's house on Saturday night.
Mark: Oh, right. How was that?
Sarah: It wasn't (4) brilliant. Jenny was sick so I didn't sleep much and I was too tired to go out on Sunday.
Mark: Bad luck! I met some (5) friends for a picnic on Sunday.
Sarah: Really? What (6) was it like?
Mark: It was fun.
Sarah: Oh, you had a much better weekend. Can I come out with you next time?
Hướng dẫn dịch:
Sarah: Này, Mark. Cuối tuần của bạn như thế nào?
Mark: Không tệ, cảm ơn. Tôi đã chơi bóng và cắt tóc. Bạn thì sao?
Sarah: Nó trông rất tuyệt. Rất tuyệt. Tôi cũng đi cắt tóc.
Mark: Khi nào?
Sarah: Hai tuần trước. Nhưng không ai để ý.
Mark: Ôi trời. Vậy còn bạn thì sao? Bạn đã làm gì?
Sarah: À, tôi ở nhà Jenny, bạn tôi vào tối thứ Bảy.
Mark: Ồ, đúng rồi. Nó thế nào?
Sarah: Nó không quá tốt. Jenny bị ốm nên tôi không ngủ được nhiều và tôi quá mệt để đi chơi vào Chủ nhật.
Mark: Xui thật! Tôi đã gặp một số người bạn cho một chuyến dã ngoại vào Chủ nhật.
Sarah: Thật không? Nó thế nào?
Mark: Nó rất vui.
Sarah: Ồ, bạn đã có một ngày cuối tuần tuyệt vời hơn nhiều. Lần sau tôi có thể đi chơi với bạn được không?
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cover the dialogue and the Key Phrases. Complete the mini-dialogues. Listen and check. Practise them with your partner. (Lấp đầy các cuộc hội thoại và các Cụm từ chính. Hoàn thành các cuộc hội thoại nhỏ. Nghe và kiểm tra. Thực hành chúng với đối tác của bạn.)
Cover the dialogue and the Key Phrases. Complete the mini-dialogues. Listen and check. Practise them with your partner. (Lấp đầy các cuộc hội thoại và các Cụm từ chính. Hoàn thành các cuộc hội thoại nhỏ. Nghe và kiểm tra. Thực hành chúng với đối tác của bạn.)
Câu 2:
Cover the dialogue and the Key Phrases. Complete the mini-dialogues. Listen and check. Practise them with your partner. (Bao gồm các cuộc đối thoại và các Cụm từ chính. Hoàn thành các cuộc đối thoại nhỏ. Nghe và kiểm tra. Thực hành chúng với bạn của bạn.)
Cover the dialogue and the Key Phrases. Complete the mini-dialogues. Listen and check. Practise them with your partner. (Bao gồm các cuộc đối thoại và các Cụm từ chính. Hoàn thành các cuộc đối thoại nhỏ. Nghe và kiểm tra. Thực hành chúng với bạn của bạn.)
Câu 3:
Work in pairs. Read the situation. Practise a new dialogue about your weekend using the Key Phrases (Làm việc theo cặp. Đọc tình huống. Thực hành một đoạn hội thoại mới về ngày cuối tuần của bạn bằng các Cụm từ chính)
Work in pairs. Read the situation. Practise a new dialogue about your weekend using the Key Phrases (Làm việc theo cặp. Đọc tình huống. Thực hành một đoạn hội thoại mới về ngày cuối tuần của bạn bằng các Cụm từ chính)
Câu 4:
Practise the dialogue with your partner (Thực hành hội thoại với bạn của bạn)
Practise the dialogue with your partner (Thực hành hội thoại với bạn của bạn)