Câu hỏi:
12/07/2024 172
Work in pairs. Match each adjective in exercise 3 with two or more nouns from exercise 2. (Làm việc theo cặp. Nối mỗi tính từ trong bài tập 3 với hai hoặc những danh từ ở bài tập 2)
Work in pairs. Match each adjective in exercise 3 with two or more nouns from exercise 2. (Làm việc theo cặp. Nối mỗi tính từ trong bài tập 3 với hai hoặc những danh từ ở bài tập 2)
Trả lời:
Gợi ý:
dark
forest / cave / valley / ocean
deep
lake / ocean / river
icy
lake / ocean / river
low
hill / mountain / waterfall
narrow
river / shore / stream / volcano
rocky
rocks / cliff / cave
shallow
lake / ocean / river / stream
steep
cliff / rocks / mountain
tall
hill / mountain / waterfall
wide
cave / river / desert
Gợi ý:
dark forest / cave / valley / ocean |
deep lake / ocean / river |
icy lake / ocean / river |
low hill / mountain / waterfall |
narrow river / shore / stream / volcano |
rocky rocks / cliff / cave |
shallow lake / ocean / river / stream |
steep cliff / rocks / mountain |
tall hill / mountain / waterfall |
wide cave / river / desert |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen to four adverts. Match three of them with photos A - E. (Nghe bốn quảng cáo, ghép ba trong số chúng với ảnh A - E)
Listen to four adverts. Match three of them with photos A - E. (Nghe bốn quảng cáo, ghép ba trong số chúng với ảnh A - E)
Câu 2:
Speaking. Work in pairs. Describe a typical landscape in your country. Use as much vocabulary from this lesson as you can. Your partner guesses the landscape you are describing. (Nói. Làm việc theo cặp. Mô tả một phong cảnh tiêu biểu ở đất nước của bạn. Sử dụng càng nhiều từ vựng từ trong bài học này càng tốt. Bạn của bạn đoán phong cảnh mà bạn đang mô tả)
Speaking. Work in pairs. Describe a typical landscape in your country. Use as much vocabulary from this lesson as you can. Your partner guesses the landscape you are describing. (Nói. Làm việc theo cặp. Mô tả một phong cảnh tiêu biểu ở đất nước của bạn. Sử dụng càng nhiều từ vựng từ trong bài học này càng tốt. Bạn của bạn đoán phong cảnh mà bạn đang mô tả)
Câu 3:
Vocabulary. Match two or more of the nouns be low with each photo (A-E). Then listen to the descriptions and check your answers. (Từ vựng. Ghép hai hoặc nhiều danh từ dưới đây với mỗi ảnh A - E. Sau đó, nghe mô tả và kiểm tra câu trả lời của bạn)
Landscape: features (Phong cảnh: những phong cảnh)
cave (hang động)
cliff (vách đá)
forest (rừng)
hill (đồi)
mountain (núi)
ocean (đại dương)
rocks (đá)
shore (bở biển)
valley (thung lũng)
volcano (núi lửa)
desert (sa mạc)
river (sông)
lake (hồ)
stream (suối)
waterfell (thác nước)
Vocabulary. Match two or more of the nouns be low with each photo (A-E). Then listen to the descriptions and check your answers. (Từ vựng. Ghép hai hoặc nhiều danh từ dưới đây với mỗi ảnh A - E. Sau đó, nghe mô tả và kiểm tra câu trả lời của bạn)
Landscape: features (Phong cảnh: những phong cảnh)
cave (hang động) |
cliff (vách đá) |
forest (rừng) |
hill (đồi) |
mountain (núi) |
ocean (đại dương) |
rocks (đá) |
shore (bở biển) |
valley (thung lũng) |
volcano (núi lửa) |
desert (sa mạc) |
river (sông) |
lake (hồ) |
stream (suối) |
waterfell (thác nước) |
|
Câu 4:
Vocabulary Check the meanings of the adjectives below. Find three pairs of opposites. (Từ vựng. Kiểm tra nghĩa của các tính từ bên dưới. Tìm ba cặp có nghĩa đối lập)
Landscape: adjectives (phong cảnh: các tính từ)
dark (tối)
deep (sâu)
icy (đóng băng)
low (thấp)
narrow (hẹp)
rocky (đá)
shallow (nông)
steep (dốc)
tall (cao)
wide (rộng)
Vocabulary Check the meanings of the adjectives below. Find three pairs of opposites. (Từ vựng. Kiểm tra nghĩa của các tính từ bên dưới. Tìm ba cặp có nghĩa đối lập)
Landscape: adjectives (phong cảnh: các tính từ)
dark (tối) |
deep (sâu) |
icy (đóng băng) |
low (thấp) |
narrow (hẹp) |
rocky (đá) |
shallow (nông) |
steep (dốc) |
tall (cao) |
wide (rộng) |
Câu 5:
Look at the photos (A-E). Would you enjoy these activities? Why? / Why not? (Nhìn vào các bức ảnh A-E. Bạn có thích những hoạt động này không? Tại sao? / Tại sao không?)
Look at the photos (A-E). Would you enjoy these activities? Why? / Why not? (Nhìn vào các bức ảnh A-E. Bạn có thích những hoạt động này không? Tại sao? / Tại sao không?)
Câu 6:
Listen again. Complete the extracts (1-6) from the adverts using the prepositions below, nouns from exercise 2 and adjectives from exercise 3. (Nghe lại. Hoàn thành phần các câu 1-6 sử dụng các giới từ bên dưới, danh từ từ bài tập 2 và tính từ từ bài tập 3)
across (băng qua)
along (dọc theo)
behind (phá sau)
beside (bên cạnh)
inside (bên trong)
though (xuyên qua)
1 Kayak across icy lakes and shallow rivers.
2 Journey _______ _______ mountains and deep _______.
3 Explore the _______ caves _______ the coast of Mexico.
4 Stand _______ Lake Pinatubo, a lake _______ a _______.
5 A _______ lake formed, which soon became _______.
6 Find dark _______ _______ tall _______.
Listen again. Complete the extracts (1-6) from the adverts using the prepositions below, nouns from exercise 2 and adjectives from exercise 3. (Nghe lại. Hoàn thành phần các câu 1-6 sử dụng các giới từ bên dưới, danh từ từ bài tập 2 và tính từ từ bài tập 3)
across (băng qua)
along (dọc theo)
behind (phá sau)
beside (bên cạnh)
inside (bên trong)
though (xuyên qua)
1 Kayak across icy lakes and shallow rivers.
2 Journey _______ _______ mountains and deep _______.
3 Explore the _______ caves _______ the coast of Mexico.
4 Stand _______ Lake Pinatubo, a lake _______ a _______.
5 A _______ lake formed, which soon became _______.
6 Find dark _______ _______ tall _______.