Câu hỏi:
23/07/2024 95
Vocabulary. Match two or more of the nouns be low with each photo (A-E). Then listen to the descriptions and check your answers. (Từ vựng. Ghép hai hoặc nhiều danh từ dưới đây với mỗi ảnh A - E. Sau đó, nghe mô tả và kiểm tra câu trả lời của bạn)
Landscape: features (Phong cảnh: những phong cảnh)
cave (hang động)
cliff (vách đá)
forest (rừng)
hill (đồi)
mountain (núi)
ocean (đại dương)
rocks (đá)
shore (bở biển)
valley (thung lũng)
volcano (núi lửa)
desert (sa mạc)
river (sông)
lake (hồ)
stream (suối)
waterfell (thác nước)
Vocabulary. Match two or more of the nouns be low with each photo (A-E). Then listen to the descriptions and check your answers. (Từ vựng. Ghép hai hoặc nhiều danh từ dưới đây với mỗi ảnh A - E. Sau đó, nghe mô tả và kiểm tra câu trả lời của bạn)
Landscape: features (Phong cảnh: những phong cảnh)
cave (hang động) |
cliff (vách đá) |
forest (rừng) |
hill (đồi) |
mountain (núi) |
ocean (đại dương) |
rocks (đá) |
shore (bở biển) |
valley (thung lũng) |
volcano (núi lửa) |
desert (sa mạc) |
river (sông) |
lake (hồ) |
stream (suối) |
waterfell (thác nước) |
|
Trả lời:
Đáp án:
A. forest, waterfall, rocks, river
B. rocks, hill, valley
C. cliff, ocean, rocks
D. cave, ocean, rocks
E. kayak, lake, shore, mountains
Nội dung bài nghe:
A. There are two people on a bridge near a forest. There’s a waterfall and some rocks below them. The bridge goes across the river.
B. There is a man standing on some rocks at the top of a hill. He’s looking out over a valley.
C. This man is climbing up a cliff. You can see the ocean and the rocks below.
D. This diver is inside an under-water cave in the ocean. He’s looking between the rocks.
E. This person is in the small boat. It’s a kayak. The kayak is on a lake, near the shore. In the background, there are mountains.
Hướng dẫn dịch:
A. Có hai người trên một cây cầu gần một khu rừng. Có một thác nước và vài tảng đá bên dưới. Cây cầu bắc qua sông.
B. Có một người đàn ông đang đứng trên những tảng đá ở đỉnh đồi. Anh ấy đang nhìn ra thung lũng.
C. Người đàn ông này đang leo lên một vách đá. Bạn có thể nhìn thấy đại dương và những tảng đá bên dưới.
D. Người thợ lặn này đang ở bên trong một hang động dưới đại dương. Anh ấy đang nhìn vào giữa những tảng đá.
E. Người này đang ở trong chiếc thuyền nhỏ. Đó là một chiếc thuyền kayak. Thuyền kayak ở trên hồ, gần bờ. Phía sau có những ngọn núi.
Đáp án:
A. forest, waterfall, rocks, river
B. rocks, hill, valley
C. cliff, ocean, rocks
D. cave, ocean, rocks
E. kayak, lake, shore, mountains
Nội dung bài nghe:
A. There are two people on a bridge near a forest. There’s a waterfall and some rocks below them. The bridge goes across the river.
B. There is a man standing on some rocks at the top of a hill. He’s looking out over a valley.
C. This man is climbing up a cliff. You can see the ocean and the rocks below.
D. This diver is inside an under-water cave in the ocean. He’s looking between the rocks.
E. This person is in the small boat. It’s a kayak. The kayak is on a lake, near the shore. In the background, there are mountains.
Hướng dẫn dịch:
A. Có hai người trên một cây cầu gần một khu rừng. Có một thác nước và vài tảng đá bên dưới. Cây cầu bắc qua sông.
B. Có một người đàn ông đang đứng trên những tảng đá ở đỉnh đồi. Anh ấy đang nhìn ra thung lũng.
C. Người đàn ông này đang leo lên một vách đá. Bạn có thể nhìn thấy đại dương và những tảng đá bên dưới.
D. Người thợ lặn này đang ở bên trong một hang động dưới đại dương. Anh ấy đang nhìn vào giữa những tảng đá.
E. Người này đang ở trong chiếc thuyền nhỏ. Đó là một chiếc thuyền kayak. Thuyền kayak ở trên hồ, gần bờ. Phía sau có những ngọn núi.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Work in pairs. Match each adjective in exercise 3 with two or more nouns from exercise 2. (Làm việc theo cặp. Nối mỗi tính từ trong bài tập 3 với hai hoặc những danh từ ở bài tập 2)
Work in pairs. Match each adjective in exercise 3 with two or more nouns from exercise 2. (Làm việc theo cặp. Nối mỗi tính từ trong bài tập 3 với hai hoặc những danh từ ở bài tập 2)
Câu 2:
Listen to four adverts. Match three of them with photos A - E. (Nghe bốn quảng cáo, ghép ba trong số chúng với ảnh A - E)
Listen to four adverts. Match three of them with photos A - E. (Nghe bốn quảng cáo, ghép ba trong số chúng với ảnh A - E)
Câu 3:
Speaking. Work in pairs. Describe a typical landscape in your country. Use as much vocabulary from this lesson as you can. Your partner guesses the landscape you are describing. (Nói. Làm việc theo cặp. Mô tả một phong cảnh tiêu biểu ở đất nước của bạn. Sử dụng càng nhiều từ vựng từ trong bài học này càng tốt. Bạn của bạn đoán phong cảnh mà bạn đang mô tả)
Speaking. Work in pairs. Describe a typical landscape in your country. Use as much vocabulary from this lesson as you can. Your partner guesses the landscape you are describing. (Nói. Làm việc theo cặp. Mô tả một phong cảnh tiêu biểu ở đất nước của bạn. Sử dụng càng nhiều từ vựng từ trong bài học này càng tốt. Bạn của bạn đoán phong cảnh mà bạn đang mô tả)
Câu 4:
Vocabulary Check the meanings of the adjectives below. Find three pairs of opposites. (Từ vựng. Kiểm tra nghĩa của các tính từ bên dưới. Tìm ba cặp có nghĩa đối lập)
Landscape: adjectives (phong cảnh: các tính từ)
dark (tối)
deep (sâu)
icy (đóng băng)
low (thấp)
narrow (hẹp)
rocky (đá)
shallow (nông)
steep (dốc)
tall (cao)
wide (rộng)
Vocabulary Check the meanings of the adjectives below. Find three pairs of opposites. (Từ vựng. Kiểm tra nghĩa của các tính từ bên dưới. Tìm ba cặp có nghĩa đối lập)
Landscape: adjectives (phong cảnh: các tính từ)
dark (tối) |
deep (sâu) |
icy (đóng băng) |
low (thấp) |
narrow (hẹp) |
rocky (đá) |
shallow (nông) |
steep (dốc) |
tall (cao) |
wide (rộng) |
Câu 5:
Look at the photos (A-E). Would you enjoy these activities? Why? / Why not? (Nhìn vào các bức ảnh A-E. Bạn có thích những hoạt động này không? Tại sao? / Tại sao không?)
Look at the photos (A-E). Would you enjoy these activities? Why? / Why not? (Nhìn vào các bức ảnh A-E. Bạn có thích những hoạt động này không? Tại sao? / Tại sao không?)
Câu 6:
Listen again. Complete the extracts (1-6) from the adverts using the prepositions below, nouns from exercise 2 and adjectives from exercise 3. (Nghe lại. Hoàn thành phần các câu 1-6 sử dụng các giới từ bên dưới, danh từ từ bài tập 2 và tính từ từ bài tập 3)
across (băng qua)
along (dọc theo)
behind (phá sau)
beside (bên cạnh)
inside (bên trong)
though (xuyên qua)
1 Kayak across icy lakes and shallow rivers.
2 Journey _______ _______ mountains and deep _______.
3 Explore the _______ caves _______ the coast of Mexico.
4 Stand _______ Lake Pinatubo, a lake _______ a _______.
5 A _______ lake formed, which soon became _______.
6 Find dark _______ _______ tall _______.
Listen again. Complete the extracts (1-6) from the adverts using the prepositions below, nouns from exercise 2 and adjectives from exercise 3. (Nghe lại. Hoàn thành phần các câu 1-6 sử dụng các giới từ bên dưới, danh từ từ bài tập 2 và tính từ từ bài tập 3)
across (băng qua)
along (dọc theo)
behind (phá sau)
beside (bên cạnh)
inside (bên trong)
though (xuyên qua)
1 Kayak across icy lakes and shallow rivers.
2 Journey _______ _______ mountains and deep _______.
3 Explore the _______ caves _______ the coast of Mexico.
4 Stand _______ Lake Pinatubo, a lake _______ a _______.
5 A _______ lake formed, which soon became _______.
6 Find dark _______ _______ tall _______.