Câu hỏi:
19/05/2024 55
Work in pairs. Give opinions of school subjects. Use the phrases in exercise 6. (Làm việc theo cặp. Đưa ra ý kiến về các môn học. Sử dụng các cụm từ trong bài tập 6).
Work in pairs. Give opinions of school subjects. Use the phrases in exercise 6. (Làm việc theo cặp. Đưa ra ý kiến về các môn học. Sử dụng các cụm từ trong bài tập 6).
Trả lời:
Gợi ý:
- History isn’t bad.
- I quite like PE.
- I’m really keen on English.
Hướng dẫn dịch:
- Lịch sử cũng không tệ lắm.
- Tôi khá thích thể dục.
- Tôi rất thích Tiếng Anh.
Gợi ý:
- History isn’t bad.
- I quite like PE.
- I’m really keen on English.
Hướng dẫn dịch:
- Lịch sử cũng không tệ lắm.
- Tôi khá thích thể dục.
- Tôi rất thích Tiếng Anh.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Are the sentences true or false? Write T or F. (Các câu sau đúng hay sai? Điền T hoặc F)
1. This is the first time Izzy and Ryan have met.
2. This is the first time Becky and Ryan have met.
3. Ryan sometimes goes skateboarding in London,
4. Becky does not like skateboarding or bowling.
5. Ryan and Becky agree to go ice skating after school.
6. Izzy and Becky have got PE next.
Are the sentences true or false? Write T or F. (Các câu sau đúng hay sai? Điền T hoặc F)
1. This is the first time Izzy and Ryan have met.
2. This is the first time Becky and Ryan have met.
3. Ryan sometimes goes skateboarding in London,
4. Becky does not like skateboarding or bowling.
5. Ryan and Becky agree to go ice skating after school.
6. Izzy and Becky have got PE next.
Câu 2:
Speaking: Describe the photo. Where are the people? What are they doing? (Nói: Miêu tả bức tranh. Mọi người đang ở đâu? Họ đang làm gì?)
Speaking: Describe the photo. Where are the people? What are they doing? (Nói: Miêu tả bức tranh. Mọi người đang ở đâu? Họ đang làm gì?)
Câu 3:
Add three words from the dialogue in exercise 2 to each list. (Điền ba từ trong đoạn hội thoại ở bài tập 2 vào mỗi danh sách)
Câu 4:
Label the phrases below A (like), B (OK) or C (don’t like). Which phrases are in the dialogue in exercise 2? (Đánh dấu các cụm từ sau A (thích), B () hoặc C (không thích). Các cụm từ nào xuất hiện trong đoạn hội thoại ở bài tập 2)
Label the phrases below A (like), B (OK) or C (don’t like). Which phrases are in the dialogue in exercise 2? (Đánh dấu các cụm từ sau A (thích), B () hoặc C (không thích). Các cụm từ nào xuất hiện trong đoạn hội thoại ở bài tập 2)
Câu 5:
Work in pairs. How many more words can you add to the lists in exercise 4 in three minutes? (Làm việc theo cặp. Trong vòng 3 phút, các bạn có thể thêm bao nhiêu từ vào danh sách ở bài tập 4?)
Work in pairs. How many more words can you add to the lists in exercise 4 in three minutes? (Làm việc theo cặp. Trong vòng 3 phút, các bạn có thể thêm bao nhiêu từ vào danh sách ở bài tập 4?)
Câu 6:
Read and listen to the dialogue. Find he names of the people in the photo. (Đọc và nghe đoạn hội thoại. Tìm tên của từng người trong bức ảnh)
Read and listen to the dialogue. Find he names of the people in the photo. (Đọc và nghe đoạn hội thoại. Tìm tên của từng người trong bức ảnh)