Câu hỏi:

02/06/2024 96

Add three words from the dialogue in exercise 2 to each list. (Điền ba từ trong đoạn hội thoại ở bài tập 2 vào mỗi danh sách)
Add three words from the dialogue in exercise 2 to each list. (Điền ba từ trong đoạn hội thoại ở bài tập 2 vào mỗi danh sách) (ảnh 1)
 

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

- Sports and hobbies (thể thao và sở thích):

skateboarding (trượt ván)

ice skating (trượt băng)

bowling (chơi bô-ling)

- School subjects (môn học)

maths (Toán)

history (Lịch sử)

PE (Thể dục)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Are the sentences true or false? Write T or F. (Các câu sau đúng hay sai? Điền T hoặc F)

1. This is the first time Izzy and Ryan have met.

2. This is the first time Becky and Ryan have met.

3. Ryan sometimes goes skateboarding in London,

4. Becky does not like skateboarding or bowling.

5. Ryan and Becky agree to go ice skating after school.

6. Izzy and Becky have got PE next.

Xem đáp án » 14/07/2024 159

Câu 2:

Speaking: Describe the photo. Where are the people? What are they doing? (Nói: Miêu tả bức tranh. Mọi người đang ở đâu? Họ đang làm gì?)

Speaking: Describe the photo. Where are the people? What are they doing? (Nói: Miêu tả bức tranh. Mọi người đang ở đâu? Họ đang làm gì?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 03/07/2024 126

Câu 3:

Label the phrases below A (like), B (OK) or C (don’t like). Which phrases are in the dialogue in exercise 2? (Đánh dấu các cụm từ sau A (thích), B () hoặc C (không thích). Các cụm từ nào xuất hiện trong đoạn hội thoại ở bài tập 2)

Label the phrases below A (like), B (OK) or C (don’t like). Which phrases are in the dialogue in exercise 2? (Đánh dấu các cụm từ sau A (thích), B () hoặc C (không thích). Các cụm từ nào xuất hiện trong đoạn hội thoại ở bài tập 2) (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/06/2024 88

Câu 4:

Work in pairs. How many more words can you add to the lists in exercise 4 in three minutes? (Làm việc theo cặp. Trong vòng 3 phút, các bạn có thể thêm bao nhiêu từ vào danh sách ở bài tập 4?)

Xem đáp án » 28/06/2024 75

Câu 5:

Read and listen to the dialogue. Find he names of the people in the photo. (Đọc và nghe đoạn hội thoại. Tìm tên của từng người trong bức ảnh)

Read and listen to the dialogue. Find he names of the people in the photo. (Đọc và nghe đoạn hội thoại. Tìm tên của từng người trong bức ảnh) (ảnh 1)

Xem đáp án » 20/06/2024 62

Câu 6:

Work in pairs. Give opinions of school subjects. Use the phrases in exercise 6. (Làm việc theo cặp. Đưa ra ý kiến về các môn học. Sử dụng các cụm từ trong bài tập 6).

Xem đáp án » 19/05/2024 54