Câu hỏi:
03/07/2024 57
Work in groups. Research for other World Bank projects in Viet Nam on energy, environment, health, or transport. Make a note of the information you found out. (Làm việc nhóm. Nghiên cứu cho các dự án khác của Ngân hàng Thế giới tại Việt Nam về năng lượng, môi trường, y tế hoặc giao thông. Ghi lại thông tin bạn đã tìm hiểu)
Work in groups. Research for other World Bank projects in Viet Nam on energy, environment, health, or transport. Make a note of the information you found out. (Làm việc nhóm. Nghiên cứu cho các dự án khác của Ngân hàng Thế giới tại Việt Nam về năng lượng, môi trường, y tế hoặc giao thông. Ghi lại thông tin bạn đã tìm hiểu)
Trả lời:
Gợi ý:
- Energy: US$11.3 million - support the development of a commercial financing market for industrial energy efficiency investments.
- Health: $2.85 million - strengthen the capacities of communities, including the community leaders, health and other sectors and civil society organizations, and vulnerable populations in their preparedness and response to the COVID-19 pandemic.
- Transport: $10.5 million - improve the performance and efficiency of public transport along a high priority corridor in Ho Chi Minh City.
Hướng dẫn dịch:
- Năng lượng: 11,3 triệu đô - hỗ trợ phát triển thị trường tài trợ thương mại cho các khoản đầu tư hiệu quả năng lượng công nghiệp.
- Y tế: 2,85 triệu đô - tăng cường năng lực của cộng đồng, bao gồm các nhà lãnh đạo cộng đồng, y tế và các ngành khác và các tổ chức xã hội dân sự, và các nhóm dân cư dễ bị tổn thương trong việc chuẩn bị và ứng phó với đại dịch COVID-19.
- Giao thông: 10,5 triệu đô la - để cải thiện hiệu suất và hiệu quả của giao thông công cộng dọc theo hành lang ưu tiên ở Thành phố Hồ Chí Minh.
Gợi ý:
- Energy: US$11.3 million - support the development of a commercial financing market for industrial energy efficiency investments.
- Health: $2.85 million - strengthen the capacities of communities, including the community leaders, health and other sectors and civil society organizations, and vulnerable populations in their preparedness and response to the COVID-19 pandemic.
- Transport: $10.5 million - improve the performance and efficiency of public transport along a high priority corridor in Ho Chi Minh City.
Hướng dẫn dịch:
- Năng lượng: 11,3 triệu đô - hỗ trợ phát triển thị trường tài trợ thương mại cho các khoản đầu tư hiệu quả năng lượng công nghiệp.
- Y tế: 2,85 triệu đô - tăng cường năng lực của cộng đồng, bao gồm các nhà lãnh đạo cộng đồng, y tế và các ngành khác và các tổ chức xã hội dân sự, và các nhóm dân cư dễ bị tổn thương trong việc chuẩn bị và ứng phó với đại dịch COVID-19.
- Giao thông: 10,5 triệu đô la - để cải thiện hiệu suất và hiệu quả của giao thông công cộng dọc theo hành lang ưu tiên ở Thành phố Hồ Chí Minh.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen to a talk about the World Bank's spending on education in Viet Nam. Match each project in column A with the amount spent in column B (Nghe nói về chi tiêu của Ngân hàng Thế giới cho giáo dục tại Việt Nam. Ghép từng dự án trong cột A với số tiền chi tiêu trong cột B)
A
B
1. Education of deaf children (Giáo dục trẻ khiếm thính)
a. $50.00 million
2. Development of primary school education (Phát triển giáo dục tiểu học)
b. $77.00 million
3. Improvement of post-secondary education (Cải thiện giáo dục sau trung học cơ sở)
c. $3.00 million
4. Curriculum development (Phát triển chương trình giảng dạy)
d. $84.60 million
Listen to a talk about the World Bank's spending on education in Viet Nam. Match each project in column A with the amount spent in column B (Nghe nói về chi tiêu của Ngân hàng Thế giới cho giáo dục tại Việt Nam. Ghép từng dự án trong cột A với số tiền chi tiêu trong cột B)
A |
B |
1. Education of deaf children (Giáo dục trẻ khiếm thính) |
a. $50.00 million |
2. Development of primary school education (Phát triển giáo dục tiểu học) |
b. $77.00 million |
3. Improvement of post-secondary education (Cải thiện giáo dục sau trung học cơ sở) |
c. $3.00 million |
4. Curriculum development (Phát triển chương trình giảng dạy) |
d. $84.60 million |
Câu 2:
Listen again. Are these sentences true or false? Write T or F. (Nghe lại. Những câu sau đúng hay sai? Viết T hoặc F)
1. The project to help deaf children was in 2011.
2. The primary project in 2012 focused on disadvantaged areas.
3. Viet Nam welcomed two projects in 2013.
4. Renovation of General Education Project was approved in 2014.
5. The World Bank continues to support education in Viet Nam.
Listen again. Are these sentences true or false? Write T or F. (Nghe lại. Những câu sau đúng hay sai? Viết T hoặc F)
1. The project to help deaf children was in 2011.
2. The primary project in 2012 focused on disadvantaged areas.
3. Viet Nam welcomed two projects in 2013.
4. Renovation of General Education Project was approved in 2014.
5. The World Bank continues to support education in Viet Nam.Câu 3:
Use of English. Read the text about World Bank. Circle the correct words to complete the text. (Đọc đoạn văn về Ngân hàng Thế giới. Khoanh tròn các từ đúng để hoàn thành văn bản)
1. a. at b. in c. on
2. a. connected b. link c. relative
3. a. little b. more c. few
4. a. live b. life c. living
5. a. has b. gets c. takes
6. a. effect b. effective c. effectively
1. a. at b. in c. on
2. a. connected b. link c. relative
3. a. little b. more c. few
4. a. live b. life c. living
5. a. has b. gets c. takes
6. a. effect b. effective c. effectively
Câu 4:
Look at the logos of three international organisations. What do you think they are responsible for? (Nhìn vào logo của ba tổ chức quốc tế. Bạn nghĩ họ phải chịu trách nhiệm gì?)
Look at the logos of three international organisations. What do you think they are responsible for? (Nhìn vào logo của ba tổ chức quốc tế. Bạn nghĩ họ phải chịu trách nhiệm gì?)
Câu 5:
Answer the questions about the text. (Trả lời câu hỏi về đoạn văn)
1. Where are the main offices of the World Bank? (Các văn phòng chính của Ngân hàng Thế giới ở đâu?)
2. When was the World Bank founded? (Ngân hàng Thế giới được thành lập khi nào?)
3. Name the two institutions which form the World Bank. (Kể tên hai tổ chức hình thành Ngân hàng Thế giới)
4. In which areas have World Bank projects been involved in Viet Nam? (Các dự án của Ngân hàng Thế giới đã tham gia vào những lĩnh vực nào tại Việt Nam?)
Answer the questions about the text. (Trả lời câu hỏi về đoạn văn)
1. Where are the main offices of the World Bank? (Các văn phòng chính của Ngân hàng Thế giới ở đâu?)
2. When was the World Bank founded? (Ngân hàng Thế giới được thành lập khi nào?)
3. Name the two institutions which form the World Bank. (Kể tên hai tổ chức hình thành Ngân hàng Thế giới)
4. In which areas have World Bank projects been involved in Viet Nam? (Các dự án của Ngân hàng Thế giới đã tham gia vào những lĩnh vực nào tại Việt Nam?)
Câu 6:
Speaking. Work in groups. Prepare a short presentation on the projects in exercise 6, using the notes you made. Practise and then give your presentation to the class. Make notes on the other groups presentations and give feedback. (Nói. Làm việc nhóm. Chuẩn bị một bài thuyết trình ngắn về các dự án ở bài tập 6, sử dụng các ghi chú bạn đã thực hiện. Thực hành và sau đó trình bày trước lớp. Ghi chú về các bài thuyết trình của các nhóm khác và đưa ra nhận xét.)
Speaking. Work in groups. Prepare a short presentation on the projects in exercise 6, using the notes you made. Practise and then give your presentation to the class. Make notes on the other groups presentations and give feedback. (Nói. Làm việc nhóm. Chuẩn bị một bài thuyết trình ngắn về các dự án ở bài tập 6, sử dụng các ghi chú bạn đã thực hiện. Thực hành và sau đó trình bày trước lớp. Ghi chú về các bài thuyết trình của các nhóm khác và đưa ra nhận xét.)