Câu hỏi:
17/07/2024 79
Work in groups. Interview your group members. Take notes of their answers and report to the class. (Làm việc nhóm. Phỏng vấn các thành viên trong nhóm của bạn. Ghi lại câu trả lời của họ và báo cáo trước lớp.)
Work in groups. Interview your group members. Take notes of their answers and report to the class. (Làm việc nhóm. Phỏng vấn các thành viên trong nhóm của bạn. Ghi lại câu trả lời của họ và báo cáo trước lớp.)
Trả lời:
1. It’s about 1 km.
2. I go to school by bike.
3. It’s good for out health.
4. It protects the environment.
Hướng dẫn dịch:
1. Từ nhà đến trường của bạn bao xa? - Khoảng 1 km.
2. Bạn đến trường như thế nào? - Tôi đi học bằng xe đạp.
3. Đi bộ có gì tốt? - Nó rất tốt cho sức khỏe.
4. Điều gì là tốt về giao thông công cộng? - Nó bảo vệ môi trường.
1. It’s about 1 km.
2. I go to school by bike.
3. It’s good for out health.
4. It protects the environment.
Hướng dẫn dịch:
1. Từ nhà đến trường của bạn bao xa? - Khoảng 1 km.
2. Bạn đến trường như thế nào? - Tôi đi học bằng xe đạp.
3. Đi bộ có gì tốt? - Nó rất tốt cho sức khỏe.
4. Điều gì là tốt về giao thông công cộng? - Nó bảo vệ môi trường.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write a paragraph of about 70 words about your favourite means of transport. You may use the following questions as cues. (Viết đoạn văn khoảng 70 từ kể về phương tiện giao thông mà em yêu thích. Em có thể sử dụng các câu hỏi sau đây như một gợi ý.)
1. What is your favourite means of transport?
2. Why is it your favourite means of transport?
Write a paragraph of about 70 words about your favourite means of transport. You may use the following questions as cues. (Viết đoạn văn khoảng 70 từ kể về phương tiện giao thông mà em yêu thích. Em có thể sử dụng các câu hỏi sau đây như một gợi ý.)
1. What is your favourite means of transport?
2. Why is it your favourite means of transport?
Câu 2:
Listen to Trang talking about watching films with her family. Fill in each blank with ONE word. (Nghe Trang kể chuyện xem phim cùng gia đình. Điền vào mỗi chỗ trống với MỘT từ.)
Listen to Trang talking about watching films with her family. Fill in each blank with ONE word. (Nghe Trang kể chuyện xem phim cùng gia đình. Điền vào mỗi chỗ trống với MỘT từ.)
Câu 3:
Read the passage again and answer the questions. (Đọc lại đoạn văn và trả lời các câu hỏi.)
Read the passage again and answer the questions. (Đọc lại đoạn văn và trả lời các câu hỏi.)
Câu 4:
Read the passage. Match the headings in the box with the paragraphs (Đọc đoạn văn. Khớp các tiêu đề trong hộp với các đoạn văn)
Read the passage. Match the headings in the box with the paragraphs (Đọc đoạn văn. Khớp các tiêu đề trong hộp với các đoạn văn)