Câu hỏi:
17/07/2024 99
Work in groups. Discuss the following questions
( Làm việc theo nhóm, thảo luận các câu hỏi dưới đây)
Work in groups. Discuss the following questions
( Làm việc theo nhóm, thảo luận các câu hỏi dưới đây)
Trả lời:
1. They often have breakfast at 6am, lunch at 11am and dinner at 7pm
2. They often have bread or sticky rice for breakfast, meat and soup for lunch and dinner
Hướng dẫn dịch
1. Họ thường ăn sáng lúc 6 giờ sáng, ăn trưa lúc 11 giờ sáng và ăn tối lúc 7 giờ tối
2. Họ thường có bánh mì hoặc xôi vào bữa sáng, thịt và súp cho bữa trưa và bữa tối
1. They often have breakfast at 6am, lunch at 11am and dinner at 7pm
2. They often have bread or sticky rice for breakfast, meat and soup for lunch and dinner
Hướng dẫn dịch
1. Họ thường ăn sáng lúc 6 giờ sáng, ăn trưa lúc 11 giờ sáng và ăn tối lúc 7 giờ tối
2. Họ thường có bánh mì hoặc xôi vào bữa sáng, thịt và súp cho bữa trưa và bữa tối
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write a paragraph of about 70 words about the eating habits in your area. Use the information in 4 to help you.
( Viết một đoạn văn khoảng 70 từ về thói quen ăn uống ở khu vực của bạn. Sử dụng thông tin ở bài 4 để giúp bạn.)
Write a paragraph of about 70 words about the eating habits in your area. Use the information in 4 to help you.
( Viết một đoạn văn khoảng 70 từ về thói quen ăn uống ở khu vực của bạn. Sử dụng thông tin ở bài 4 để giúp bạn.)
Câu 2:
Listen to Minh talking about the eating habits in his area. Circle the food and drink you hear
( Nghe Minh nói về thói quen ăn uống ở khu vực của anh ấy. Khoanh tròn thức ăn và đồ uống bạn nghe thấy)
Listen to Minh talking about the eating habits in his area. Circle the food and drink you hear
( Nghe Minh nói về thói quen ăn uống ở khu vực của anh ấy. Khoanh tròn thức ăn và đồ uống bạn nghe thấy)
Câu 3:
Make notes about the eating habit in your area
( Ghi chú lại những thói quen ăn uống ở khu vực của bạn)
Make notes about the eating habit in your area
( Ghi chú lại những thói quen ăn uống ở khu vực của bạn)
Câu 4:
Listen again and tick T(true) or F ( False)
( Nghe lại một lần nữa và đánh dấu T hoặc F)
Listen again and tick T(true) or F ( False)
( Nghe lại một lần nữa và đánh dấu T hoặc F)