Câu hỏi:
21/07/2024 1,025
Which of the underlined parts in each question is incorrect? Find and correct it. (Phần gạch chân nào trong mỗi câu hỏi không đúng? Tìm và sửa nó.)
Which of the underlined parts in each question is incorrect? Find and correct it. (Phần gạch chân nào trong mỗi câu hỏi không đúng? Tìm và sửa nó.)
Trả lời:
1. C – sửa lại: did
2. B – sửa lại: bỏ “but”
3. B - sửa lại: shouldn’t
4. B - sửa lại: bỏ “ to”
5. C - sửa lại: However,
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đã đi bộ đến siêu thị? - Ừ.
2. Dù đi xe máy nhưng anh ấy không đội mũ bảo hiểm.
3. Có đèn đỏ không nên băng qua đường. Nguy hiểm.
4. Lan có tham gia lễ hội âm nhạc vào chủ nhật tuần này không?
5. Bộ phim thật nhàm chán. Tuy nhiên, cô đã xem nó đến cùng.
1. C – sửa lại: did
2. B – sửa lại: bỏ “but”
3. B - sửa lại: shouldn’t
4. B - sửa lại: bỏ “ to”
5. C - sửa lại: However,
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đã đi bộ đến siêu thị? - Ừ.
2. Dù đi xe máy nhưng anh ấy không đội mũ bảo hiểm.
3. Có đèn đỏ không nên băng qua đường. Nguy hiểm.
4. Lan có tham gia lễ hội âm nhạc vào chủ nhật tuần này không?
5. Bộ phim thật nhàm chán. Tuy nhiên, cô đã xem nó đến cùng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Rewrite the sentences so that they have the same meanings as the original ones. Use the words given in brackets (Viết lại các câu để chúng có cùng nghĩa với câu gốc. Sử dụng các từ đã cho trong ngoặc)
Rewrite the sentences so that they have the same meanings as the original ones. Use the words given in brackets (Viết lại các câu để chúng có cùng nghĩa với câu gốc. Sử dụng các từ đã cho trong ngoặc)
Câu 2:
Fill in each blank with a suitable word from the box (Điền vào mỗi chỗ trống với một từ thích hợp từ khung)
Fill in each blank with a suitable word from the box (Điền vào mỗi chỗ trống với một từ thích hợp từ khung)
Câu 3:
Write the phrases from the box under the road signs (Viết các cụm từ từ khung dưới biển báo đường bộ)
Write the phrases from the box under the road signs (Viết các cụm từ từ khung dưới biển báo đường bộ)
Câu 4:
a. Choose the word in which the underlined part is pronounced differently. (Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác.)
b. Choose the word which has a different stress pattern from that of the others. (Chọn từ có mẫu trọng âm khác với từ những từ khác)
a. Choose the word in which the underlined part is pronounced differently. (Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác.)
b. Choose the word which has a different stress pattern from that of the others. (Chọn từ có mẫu trọng âm khác với từ những từ khác)