Câu hỏi:
23/07/2024 1,729
Vocabulary. Match seven of the words below with photos A-G from exercise 1. (Từ vựng. Ghép bảy từ dưới đây với ảnh A-G từ bài tập 1)
Vocabulary. Match seven of the words below with photos A-G from exercise 1. (Từ vựng. Ghép bảy từ dưới đây với ảnh A-G từ bài tập 1)
Trả lời:
Hướng dẫn dịch: Chiến lược từ vựng
Khi bạn ghi nhớ từ mới, hãy sử dụng hình ảnh để ghi nhớ nó. Ví dụ, cắt một tấm ảnh từ tạp chí và sán nó vào trong sổ từ của bạn. Chơi vài trò chơi về từ vựng như bingo hoặc đố từ. Hát bài hát có chứa từ đó. Hãy làm những hoạt động này thường xuyên để ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn.
Tourist attractions (1) (địa điểm du lịch)
aquarium (thuỷ cung)
botanical gardens (rừng thực vật)
castle (lâu đài)
cathedral (thánh đường)
fountain (vòi phun nước)
bay (vịnh)
market (chợ)
mosque (nhà thờ Hồi giáo)
museum (bảo tàng)
national park (vườn quốc gia)
palace (cung điện)
ruins (tàn tích)
statue (tượng đài)
temple (đền)
theme park (công viên chủ đề)
tower (tháp)
water park (công viên nước)
Đán án:
A - tower
B - mosque
C - statue
D - ruins
E - bay
F - national park
G - palace
Hướng dẫn dịch: Chiến lược từ vựng
Khi bạn ghi nhớ từ mới, hãy sử dụng hình ảnh để ghi nhớ nó. Ví dụ, cắt một tấm ảnh từ tạp chí và sán nó vào trong sổ từ của bạn. Chơi vài trò chơi về từ vựng như bingo hoặc đố từ. Hát bài hát có chứa từ đó. Hãy làm những hoạt động này thường xuyên để ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn.
Tourist attractions (1) (địa điểm du lịch)
aquarium (thuỷ cung) |
botanical gardens (rừng thực vật) |
castle (lâu đài) |
cathedral (thánh đường) |
fountain (vòi phun nước) |
bay (vịnh) |
market (chợ) |
mosque (nhà thờ Hồi giáo) |
museum (bảo tàng) |
national park (vườn quốc gia) |
palace (cung điện) |
ruins (tàn tích) |
statue (tượng đài) |
temple (đền) |
theme park (công viên chủ đề) |
tower (tháp) |
water park (công viên nước) |
|
Đán án:
A - tower
B - mosque
C - statue
D - ruins
E - bay
F - national park
G - palace
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Vocabulary. check the meaning of the adjectives below. Then look at the photos again. Can you match any of the adjectives to the photos? (Từ vựng. Tra nghĩa của các tính từ dưới đây. Sau đó, nhìn vào các bức ảnh một lần nữa. Bạn có thể nối bất kỳ tính từ nào với các bức ảnh không?)
Describing tourist attractions (Miêu tả điểm đến du lịch)
atmospheric
(có không khí)
beautiful
(đẹp)
boring
(chán)
busy
(bận bịu)
cheap
(rẻ)
crowded
(đông đúc)
disapointing
(thất vọng)
expensive
(đắt đỏ)
historic
(lịch sử)
impressive
(ấn tượng)
peaceful
(yên bình)
remote
(xa xôi)
romantic
(lãng mạn)
spectacular
(hùng vĩ)
touristy
(hấp dẫn khách du lịch)
Vocabulary. check the meaning of the adjectives below. Then look at the photos again. Can you match any of the adjectives to the photos? (Từ vựng. Tra nghĩa của các tính từ dưới đây. Sau đó, nhìn vào các bức ảnh một lần nữa. Bạn có thể nối bất kỳ tính từ nào với các bức ảnh không?)
Describing tourist attractions (Miêu tả điểm đến du lịch)
atmospheric (có không khí) |
beautiful (đẹp) |
boring (chán) |
busy (bận bịu) |
cheap (rẻ) |
crowded (đông đúc) |
disapointing (thất vọng) |
expensive (đắt đỏ) |
historic (lịch sử) |
impressive (ấn tượng) |
peaceful (yên bình) |
remote (xa xôi) |
romantic (lãng mạn) |
spectacular (hùng vĩ) |
touristy (hấp dẫn khách du lịch) |
Câu 2:
Listen to a tour guide talking to tourists on a coach. What countries are they going to visit? Write them in order. Choose from the countries below. (Nghe hướng dẫn viên nói chuyện với khách du lịch trên xe. Họ sẽ đến thăm những quốc gia nào? Viết chúng theo thứ tự. Chọn các quốc gia bên dưới)
Listen to a tour guide talking to tourists on a coach. What countries are they going to visit? Write them in order. Choose from the countries below. (Nghe hướng dẫn viên nói chuyện với khách du lịch trên xe. Họ sẽ đến thăm những quốc gia nào? Viết chúng theo thứ tự. Chọn các quốc gia bên dưới)
Câu 3:
Listen again. Match the tourist attractions they will visit with countries from exercise 5. Which adjectives from exercise 4 does the guide to describe each attraction? (Nghe lại. Ghép các điểm du lịch mà họ sẽ đến thăm với các nước từ bài tập 5. Hướng dẫn sử dụng những tính từ nào trong bài tập 4 để miêu tả mỗi điểm du lịch?)
Listen again. Match the tourist attractions they will visit with countries from exercise 5. Which adjectives from exercise 4 does the guide to describe each attraction? (Nghe lại. Ghép các điểm du lịch mà họ sẽ đến thăm với các nước từ bài tập 5. Hướng dẫn sử dụng những tính từ nào trong bài tập 4 để miêu tả mỗi điểm du lịch?)
Câu 4:
Speaking. Work in pairs. Look at the photos of tourist attractions (A-G). Do you know which countries they are in? Match them with the countries in the box. (Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào ảnh của các địa điểm du lịch (A-G). Bạn có biết chúng ở những quốc gia nào không? Ghép chúng với các quốc gia trong hộp)
Câu 5:
Work in pairs. Describe three places in Viet Nam using adjectives from exercise 4. (Làm việc theo cặp. Mô tả ba địa danh ở Việt Nam bằng cách sử dụng các tính từ trong bài tập 4)
Work in pairs. Describe three places in Viet Nam using adjectives from exercise 4. (Làm việc theo cặp. Mô tả ba địa danh ở Việt Nam bằng cách sử dụng các tính từ trong bài tập 4)
Câu 6:
Listen to the words in exercise 2 and check your answers to exercise 1 and 2. (Nghe các từ trong bài tập 2 và kiểm tra câu trả lời của bạn cho bài tập 1 và 2)
aquarium
/əˈkwer.i.əm/
botanical gardens
/bəˌtæn.ɪk ˈɡɑːr.dən/
castle
/ˈkæs.əl/
cathedral
/kəˈθiː.drəl/
fountain
/ˈfaʊn.tən/
bay
/beɪ/
market
/ˈmɑːr.kɪt/
mosque
/mɑːsk/
museum
/mjuːˈziː.əm/
national park
/ˌnæʃ.ən.əl ˈpɑːrk/
palace
/ˈpæl.ɪs/
ruins
/ˈruː.ɪn/
statue
/ˈstætʃ.uː/
temple
/ˈtem.pəl/
theme park
/ˈθiːm ˌpɑːrk/
tower
/ˈtaʊ.ɚ/
water park
/ˈwɑː.t̬ɚ ˌpɑːrk
Listen to the words in exercise 2 and check your answers to exercise 1 and 2. (Nghe các từ trong bài tập 2 và kiểm tra câu trả lời của bạn cho bài tập 1 và 2)
aquarium |
/əˈkwer.i.əm/ |
botanical gardens |
/bəˌtæn.ɪk ˈɡɑːr.dən/ |
castle |
/ˈkæs.əl/ |
cathedral |
/kəˈθiː.drəl/ |
fountain |
/ˈfaʊn.tən/ |
bay |
/beɪ/ |
market |
/ˈmɑːr.kɪt/ |
mosque |
/mɑːsk/ |
museum |
/mjuːˈziː.əm/ |
national park |
/ˌnæʃ.ən.əl ˈpɑːrk/ |
palace |
/ˈpæl.ɪs/ |
ruins |
/ˈruː.ɪn/ |
statue |
/ˈstætʃ.uː/ |
temple |
/ˈtem.pəl/ |
theme park |
/ˈθiːm ˌpɑːrk/ |
tower |
/ˈtaʊ.ɚ/ |
water park |
/ˈwɑː.t̬ɚ ˌpɑːrk |
|
|