Câu hỏi:
23/07/2024 952
Listen to a tour guide talking to tourists on a coach. What countries are they going to visit? Write them in order. Choose from the countries below. (Nghe hướng dẫn viên nói chuyện với khách du lịch trên xe. Họ sẽ đến thăm những quốc gia nào? Viết chúng theo thứ tự. Chọn các quốc gia bên dưới)
Listen to a tour guide talking to tourists on a coach. What countries are they going to visit? Write them in order. Choose from the countries below. (Nghe hướng dẫn viên nói chuyện với khách du lịch trên xe. Họ sẽ đến thăm những quốc gia nào? Viết chúng theo thứ tự. Chọn các quốc gia bên dưới)
Trả lời:
Đáp án:
- Germany - the Czech Republic, (Slovakia,) Hungary, Croatia, Italy
Nội dung bài nghe:
Good morning, ladies and gentleman, and welcome back to your Golden Days coach tour across Europe. I hope you all enjoyed your day in Berlin yesterday. Well, today, we’re going to head south across Germany and over the border into the Czech Republic. We’re going to spend a day in the capital, Prague, and will visit Havel’s Market. There you can buy souvenirs, paintings ... It’s quite touristy, but there are lots of interesting things to see. After some more sightseeing in Prague, we’re going to head south-east across Slovakia and into Hungary. There’s lots to see and do in Budapest, but I recommend visiting the Liberty Statue. It’s very impressive. When we leave Hungary, we’ll travel south through Croatia, all the way down to Dubrovnik. The Old Harbour there is a very romantic place to have dinner in the evening. The next day, we’re crossing to Italy by ferry. Rome is the next – and final – stop on our tour. And when we’re in Rome, don’t miss the wonderful and historic Trevi Fountain. Now, are there any questions? No? Well, fasten your seat belts and let’s set off!
Hướng dẫn dịch:
Chào buổi sáng, thưa quý vị và chào mừng các bạn trở lại với chuyến tham quan Ngày Vàng của bạn trên khắp Châu Âu. Tôi hy vọng tất cả các bạn tận hưởng chuyến đi ở Berlin ngày hôm qua. Hôm nay, chúng ta sẽ đi về phía nam qua nước Đức và qua biên giới sang Cộng hòa Séc. Chúng tôi sẽ dành một ngày ở thủ đô Praha và sẽ ghé thăm Chợ Havel. Ở đó bạn có thể mua đồ lưu niệm, tranh ... Nơi đây khá đông khách du lịch, nhưng có rất nhiều điều thú vị để xem. Sau khi tham quan thêm ở Prague, chúng tôi sẽ đi về phía đông nam qua Slovakia và tới Hungary. Có rất nhiều điều để xem và làm ở Budapest, nhưng tôi khuyên bạn nên ghé thăm Tượng đài Tự do. Nó rất ấn tượng. Khi rời Hungary, chúng tôi sẽ đi về phía nam qua Croatia, đến tận Dubrovnik. Bến cảng cổ ở đó là một nơi rất lãng mạn để ăn tối. Ngày hôm sau, chúng tôi sẽ đến Ý bằng phà. Rome là điểm dừng tiếp theo - và cuối cùng - trong chuyến tham quan của chúng tôi. Và khi ta ở Rome, đừng bỏ lỡ Đài phun nước Trevi lịch sử tuyệt vời. Bây giờ, có câu hỏi gì nữa không? Không ư? Chà, thắt dây an toàn và bắt đầu nào!
Đáp án:
- Germany - the Czech Republic, (Slovakia,) Hungary, Croatia, Italy
Nội dung bài nghe:
Good morning, ladies and gentleman, and welcome back to your Golden Days coach tour across Europe. I hope you all enjoyed your day in Berlin yesterday. Well, today, we’re going to head south across Germany and over the border into the Czech Republic. We’re going to spend a day in the capital, Prague, and will visit Havel’s Market. There you can buy souvenirs, paintings ... It’s quite touristy, but there are lots of interesting things to see. After some more sightseeing in Prague, we’re going to head south-east across Slovakia and into Hungary. There’s lots to see and do in Budapest, but I recommend visiting the Liberty Statue. It’s very impressive. When we leave Hungary, we’ll travel south through Croatia, all the way down to Dubrovnik. The Old Harbour there is a very romantic place to have dinner in the evening. The next day, we’re crossing to Italy by ferry. Rome is the next – and final – stop on our tour. And when we’re in Rome, don’t miss the wonderful and historic Trevi Fountain. Now, are there any questions? No? Well, fasten your seat belts and let’s set off!
Hướng dẫn dịch:
Chào buổi sáng, thưa quý vị và chào mừng các bạn trở lại với chuyến tham quan Ngày Vàng của bạn trên khắp Châu Âu. Tôi hy vọng tất cả các bạn tận hưởng chuyến đi ở Berlin ngày hôm qua. Hôm nay, chúng ta sẽ đi về phía nam qua nước Đức và qua biên giới sang Cộng hòa Séc. Chúng tôi sẽ dành một ngày ở thủ đô Praha và sẽ ghé thăm Chợ Havel. Ở đó bạn có thể mua đồ lưu niệm, tranh ... Nơi đây khá đông khách du lịch, nhưng có rất nhiều điều thú vị để xem. Sau khi tham quan thêm ở Prague, chúng tôi sẽ đi về phía đông nam qua Slovakia và tới Hungary. Có rất nhiều điều để xem và làm ở Budapest, nhưng tôi khuyên bạn nên ghé thăm Tượng đài Tự do. Nó rất ấn tượng. Khi rời Hungary, chúng tôi sẽ đi về phía nam qua Croatia, đến tận Dubrovnik. Bến cảng cổ ở đó là một nơi rất lãng mạn để ăn tối. Ngày hôm sau, chúng tôi sẽ đến Ý bằng phà. Rome là điểm dừng tiếp theo - và cuối cùng - trong chuyến tham quan của chúng tôi. Và khi ta ở Rome, đừng bỏ lỡ Đài phun nước Trevi lịch sử tuyệt vời. Bây giờ, có câu hỏi gì nữa không? Không ư? Chà, thắt dây an toàn và bắt đầu nào!
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Vocabulary. check the meaning of the adjectives below. Then look at the photos again. Can you match any of the adjectives to the photos? (Từ vựng. Tra nghĩa của các tính từ dưới đây. Sau đó, nhìn vào các bức ảnh một lần nữa. Bạn có thể nối bất kỳ tính từ nào với các bức ảnh không?)
Describing tourist attractions (Miêu tả điểm đến du lịch)
atmospheric
(có không khí)
beautiful
(đẹp)
boring
(chán)
busy
(bận bịu)
cheap
(rẻ)
crowded
(đông đúc)
disapointing
(thất vọng)
expensive
(đắt đỏ)
historic
(lịch sử)
impressive
(ấn tượng)
peaceful
(yên bình)
remote
(xa xôi)
romantic
(lãng mạn)
spectacular
(hùng vĩ)
touristy
(hấp dẫn khách du lịch)
Vocabulary. check the meaning of the adjectives below. Then look at the photos again. Can you match any of the adjectives to the photos? (Từ vựng. Tra nghĩa của các tính từ dưới đây. Sau đó, nhìn vào các bức ảnh một lần nữa. Bạn có thể nối bất kỳ tính từ nào với các bức ảnh không?)
Describing tourist attractions (Miêu tả điểm đến du lịch)
atmospheric (có không khí) |
beautiful (đẹp) |
boring (chán) |
busy (bận bịu) |
cheap (rẻ) |
crowded (đông đúc) |
disapointing (thất vọng) |
expensive (đắt đỏ) |
historic (lịch sử) |
impressive (ấn tượng) |
peaceful (yên bình) |
remote (xa xôi) |
romantic (lãng mạn) |
spectacular (hùng vĩ) |
touristy (hấp dẫn khách du lịch) |
Câu 2:
Vocabulary. Match seven of the words below with photos A-G from exercise 1. (Từ vựng. Ghép bảy từ dưới đây với ảnh A-G từ bài tập 1)
Vocabulary. Match seven of the words below with photos A-G from exercise 1. (Từ vựng. Ghép bảy từ dưới đây với ảnh A-G từ bài tập 1)
Câu 3:
Listen again. Match the tourist attractions they will visit with countries from exercise 5. Which adjectives from exercise 4 does the guide to describe each attraction? (Nghe lại. Ghép các điểm du lịch mà họ sẽ đến thăm với các nước từ bài tập 5. Hướng dẫn sử dụng những tính từ nào trong bài tập 4 để miêu tả mỗi điểm du lịch?)
Listen again. Match the tourist attractions they will visit with countries from exercise 5. Which adjectives from exercise 4 does the guide to describe each attraction? (Nghe lại. Ghép các điểm du lịch mà họ sẽ đến thăm với các nước từ bài tập 5. Hướng dẫn sử dụng những tính từ nào trong bài tập 4 để miêu tả mỗi điểm du lịch?)
Câu 4:
Speaking. Work in pairs. Look at the photos of tourist attractions (A-G). Do you know which countries they are in? Match them with the countries in the box. (Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào ảnh của các địa điểm du lịch (A-G). Bạn có biết chúng ở những quốc gia nào không? Ghép chúng với các quốc gia trong hộp)
Câu 5:
Work in pairs. Describe three places in Viet Nam using adjectives from exercise 4. (Làm việc theo cặp. Mô tả ba địa danh ở Việt Nam bằng cách sử dụng các tính từ trong bài tập 4)
Work in pairs. Describe three places in Viet Nam using adjectives from exercise 4. (Làm việc theo cặp. Mô tả ba địa danh ở Việt Nam bằng cách sử dụng các tính từ trong bài tập 4)
Câu 6:
Listen to the words in exercise 2 and check your answers to exercise 1 and 2. (Nghe các từ trong bài tập 2 và kiểm tra câu trả lời của bạn cho bài tập 1 và 2)
aquarium
/əˈkwer.i.əm/
botanical gardens
/bəˌtæn.ɪk ˈɡɑːr.dən/
castle
/ˈkæs.əl/
cathedral
/kəˈθiː.drəl/
fountain
/ˈfaʊn.tən/
bay
/beɪ/
market
/ˈmɑːr.kɪt/
mosque
/mɑːsk/
museum
/mjuːˈziː.əm/
national park
/ˌnæʃ.ən.əl ˈpɑːrk/
palace
/ˈpæl.ɪs/
ruins
/ˈruː.ɪn/
statue
/ˈstætʃ.uː/
temple
/ˈtem.pəl/
theme park
/ˈθiːm ˌpɑːrk/
tower
/ˈtaʊ.ɚ/
water park
/ˈwɑː.t̬ɚ ˌpɑːrk
Listen to the words in exercise 2 and check your answers to exercise 1 and 2. (Nghe các từ trong bài tập 2 và kiểm tra câu trả lời của bạn cho bài tập 1 và 2)
aquarium |
/əˈkwer.i.əm/ |
botanical gardens |
/bəˌtæn.ɪk ˈɡɑːr.dən/ |
castle |
/ˈkæs.əl/ |
cathedral |
/kəˈθiː.drəl/ |
fountain |
/ˈfaʊn.tən/ |
bay |
/beɪ/ |
market |
/ˈmɑːr.kɪt/ |
mosque |
/mɑːsk/ |
museum |
/mjuːˈziː.əm/ |
national park |
/ˌnæʃ.ən.əl ˈpɑːrk/ |
palace |
/ˈpæl.ɪs/ |
ruins |
/ˈruː.ɪn/ |
statue |
/ˈstætʃ.uː/ |
temple |
/ˈtem.pəl/ |
theme park |
/ˈθiːm ˌpɑːrk/ |
tower |
/ˈtaʊ.ɚ/ |
water park |
/ˈwɑː.t̬ɚ ˌpɑːrk |
|
|