Câu hỏi:

06/06/2024 81

Vocabulary. Look at the photos on page 59. What do you think each part-time job involves? Match two or more phrases from the list below with each job. (Từ vựng. Nhìn vào các bức ảnh ở trang 59. Bạn nghĩ mỗi công việc bán thời gian đó liên quan đến điều gì? Ghép hai hoặc nhiều cụm từ trong danh sách bên dưới với mỗi công việc)

Vocabulary. Look at the photos on page 59. What do you think each part-time job involves? Match two or more phrases from the list below with each job. (Từ vựng. Nhìn vào các bức ảnh ở trang 59. Bạn nghĩ mỗi công việc bán thời gian đó liên quan đến điều gì? Ghép hai hoặc nhiều cụm từ trong danh sách bên dưới với mỗi công việc) (ảnh 1)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Work activities (hoạt động)

answer the phone (trả lời điện thoại)

travel a lot (du lịch nhiều)

be on your feet (đứng)

use a computer (dùng máy tính)

be part of a team (một phần của đội)

wear a uniform (mặc đồng phục)

deal with the public (thương lượng với cộng đồng)

work alone (làm việc một mình)

earn a lot (of money) (kiếm nhiều tiền)

work indoors/ outdoors (làm việc trong nhà / ngoài trời)

make phone calls (gọi điện)

work with children (làm việc với trẻ)

serve customers (phục vụ khách hàng)

work long hours / nine-to-five (làm việc nhiều giờ / giờ hành chính)

 

Gợi ý:

A: work outdoors, work alone, work long hours.

B: be a part of a team, work with children, wear a uniform.

 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Listen again. Complete the following sentences about Tom and Katie. (Nghe lại. Hoàn thành các câu sau về Tom và Katie)

1. Tom _______ long hours as a gardener.

2. He _______ part of a team.

3. Katie _______ with children every day.

4. She _______ long hours most days.

Xem đáp án » 22/07/2024 792

Câu 2:

Vocabulary. Check the meaning of the adjectives below. In groups, ask and answer questions about the jobs in exercise 2 using the superlative form. Give your own opinions. (Từ vựng. Kiểm tra ý nghĩa của các tính từ bên dưới. Theo nhóm, hỏi và trả lời các câu hỏi về các công việc trong bài tập 2 bằng cách sử dụng hình thức so sánh nhất. Đưa ra ý kiến ​​của riêng bạn)

Describing jobs (miêu tả nghề nghiệp)

creative (sáng tạo)

tiring (mệt mỏi)

rewarding (đáng làm)

 

repetitive (lặp đi lặp lại)

stressful (căng thẳng)

varied (đa dạng)

challenging (đầy thử thách)

 

Xem đáp án » 16/07/2024 103

Câu 3:

Look at the photos (A-D). Which job looks the most interesting, in your opinion? Why? (Nhìn vào các bức ảnh (A-D). Theo bạn, công việc nào trông thú vị nhất? Tại sao?)

Look at the photos (A-D). Which job looks the most interesting, in your opinion? Why? (Nhìn vào các bức ảnh (A-D). Theo bạn, công việc nào trông thú vị nhất? Tại sao?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 70

Câu 4:

Now listen to two university students talking about their part-time jobs. Match one adjective from exercise 3 with each speaker’s job. Give a reason for your choice. (Bây giờ hãy nghe hai sinh viên đại học nói về công việc làm thêm của họ. Nối một tính từ trong bài tập 3 với công việc của mỗi người nói. Đưa ra lý do cho sự lựa chọn của bạn)

Xem đáp án » 02/07/2024 64

Câu 5:

Speaking. Work in pair. Discuss your answers to the questionnaire below. Try to find the ideal job for your partner. (Nói. Làm việc theo cặp. Thảo luận về câu trả lời của bạn cho bảng câu hỏi dưới đây. Cố gắng tìm công việc lý tưởng cho đối tác của bạn)

Speaking. Work in pair. Discuss your answers to the questionnaire below. Try to find the ideal job for your partner. (Nói. Làm việc theo cặp. Thảo luận về câu trả lời của bạn cho bảng câu hỏi dưới đây. Cố gắng tìm công việc lý tưởng cho đối tác của bạn) (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/05/2024 60

Câu 6:

Vocabulary and Pronunciation. Match four of the words below with photos A-D. Then listen to the wordlist and underline the stress. Listen again and repeat. Make sure you understand the meaning of all the words. (Từ vựng và phát âm. Ghép bốn từ dưới đây với ảnh A-D. Sau đó, nghe các từ và gạch dưới trọng âm. Nghe và lặp lại. Đảm bảo rằng bạn hiểu nghĩa của tất cả các từ)

Jobs (nghề nghiệp)

architect

(kiến trúc sư)

/ˈɑːr.kə.tekt/

 

programmer

(lập trình viên)

/ˈproʊ.ɡræm.ɚ/

 

cleaner

(người lau dọn)

/ˈkliː.nɚ/

 

receptionist

(lễ tân)

/rɪˈsep.ʃən.ɪst/

 

dentist

(bác sĩ nha khoa)

/ˈden.t̬ɪst/

 

sales assistant

(trợ lý bán hàng)

/seɪlz əˈsɪs.tənt/

 

engineer

(kỹ sư)

/ˌen.dʒɪˈnɪr/

 

solicitor

(cố vấn luật)

/səˈlɪs.ə.t̬ɚ/

 

farm worker

(nông dân)

/fɑːrm ˈwɝː.kɚ/

 

sports coach

(huấn luyện viên)

/spɔːrts koʊtʃ/

 

hairdresser

(thợ cắt tóc)

/ˈherˌdres.ɚ/

 

travel agent

(người bán vé du lịch)

/ˈtræv.əl ˌeɪ.dʒənt/

 

paramedic

(nhân viên y tế)

/ˌper.əˈmed.ɪk/

 

waiter

(bồi bàn)

/ˈweɪ.t̬ɚ/

 

pilot

(phi công)

/ˈpaɪ.lət/

 

 

 

Xem đáp án » 19/05/2024 50