Câu hỏi:
23/07/2024 756
Vitamin C (ascorbic acid) chứa 40,92% C, 4,58% H và 54,50% O về khối lượng. Hình sau đây là phổ khối lượng của ascorbic acid:
Xác định công thức thực nghiệm và công thức phân tử của ascorbic acid.
Vitamin C (ascorbic acid) chứa 40,92% C, 4,58% H và 54,50% O về khối lượng. Hình sau đây là phổ khối lượng của ascorbic acid:
Xác định công thức thực nghiệm và công thức phân tử của ascorbic acid.
Trả lời:
Đặt công thức phân tử vitamin C là: CxHyOz.
Tỉ lệ mol các nguyên tố:
Công thức thực nghiệm của ascorbic acid là C3H4O3.
Phổ khối lượng của ascorbic acid cho thấy phân tử khối của ascorbic acid bằng 176.
Công thức phân tử của ascorbic acid là C6H8O6.
Đặt công thức phân tử vitamin C là: CxHyOz.
Tỉ lệ mol các nguyên tố:
Công thức thực nghiệm của ascorbic acid là C3H4O3.
Phổ khối lượng của ascorbic acid cho thấy phân tử khối của ascorbic acid bằng 176.
Công thức phân tử của ascorbic acid là C6H8O6.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Một hợp chất hữu cơ X chứa 37,5% C, 3,2% H và 59,3% F về khối lượng. Cho bay hơi 1,00 g chất này tại 90oC với áp suất 0,50 bar thì thể tích thu được là 0,93 L. Xác định công thức phân tử của X.
Một hợp chất hữu cơ X chứa 37,5% C, 3,2% H và 59,3% F về khối lượng. Cho bay hơi 1,00 g chất này tại 90oC với áp suất 0,50 bar thì thể tích thu được là 0,93 L. Xác định công thức phân tử của X.
Câu 2:
Một hợp chất hữu cơ A chứa 32% C, 4% H và 64% O về khối lượng. Biết một phân tử A có 6 nguyên tử oxygen, công thức phân tử của A là
A. C2H3O3.
B. C4H6O6.
C. C6H12O6.
D. C6H4O6.
Một hợp chất hữu cơ A chứa 32% C, 4% H và 64% O về khối lượng. Biết một phân tử A có 6 nguyên tử oxygen, công thức phân tử của A là
A. C2H3O3.
B. C4H6O6.
C. C6H12O6.
D. C6H4O6.
Câu 3:
Đốt cháy 20,63 mg hợp chất Y, chỉ chứa C, H và O, bằng lượng dư khí oxygen tạo 57,94 mg CO2 và 11,85 mg H2O.
a) Tính khối lượng (theo mg) của C, H và O trong hợp chất Y.
b) Xác định công thức thực nghiệm của Y.
c) Dựa trên phổ khối lượng của Y như hình cho dưới đây, xác định công thức phân tử của Y.
Đốt cháy 20,63 mg hợp chất Y, chỉ chứa C, H và O, bằng lượng dư khí oxygen tạo 57,94 mg CO2 và 11,85 mg H2O.
a) Tính khối lượng (theo mg) của C, H và O trong hợp chất Y.
b) Xác định công thức thực nghiệm của Y.
c) Dựa trên phổ khối lượng của Y như hình cho dưới đây, xác định công thức phân tử của Y.
Câu 4:
Hình sau đây là phổ khối lượng của phân tử benzene.
Phân tử khối của benzene bằng
A. 76.
B. 77.
C. 78.
D. 79.
Hình sau đây là phổ khối lượng của phân tử benzene.
Phân tử khối của benzene bằng
A. 76.
B. 77.
C. 78.
D. 79.
Câu 5:
Công thức phân tử của methyl formate và glucose lần lượt là C2H4O2 và C6H12O6. Công thức đơn giản nhất của hai chất này là
A. CH2O.
B. C2H4O2.
C. C4H8O4.
D. C6H12O6.
Công thức phân tử của methyl formate và glucose lần lượt là C2H4O2 và C6H12O6. Công thức đơn giản nhất của hai chất này là
A. CH2O.
B. C2H4O2.
C. C4H8O4.
D. C6H12O6.
Câu 6:
Công thức phân tử cho biết thông tin nào sau đây về phân tử hợp chất hữu cơ?
A. Thành phần nguyên tố và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố.
B. Thành phần nguyên tố và tỉ lệ số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố.
C. Số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố và trật tự liên kết giữa các nguyên tử.
D. Tỉ lệ số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố và trật tự liên kết giữa các nguyên tử.
Công thức phân tử cho biết thông tin nào sau đây về phân tử hợp chất hữu cơ?
A. Thành phần nguyên tố và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố.
B. Thành phần nguyên tố và tỉ lệ số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố.
C. Số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố và trật tự liên kết giữa các nguyên tử.
D. Tỉ lệ số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố và trật tự liên kết giữa các nguyên tử.
Câu 7:
Trong phương pháp phổ khối lượng, đối với các hợp chất đơn giản, thường mảnh có giá trị m/z lớn nhất ứng với mảnh ion phân tử [M+] và giá trị này bằng giá trị ...... của chất nghiên cứu. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là.
A. phân tử khối.
B. nguyên tử khối.
C. điện tích ion.
D. khối lượng.
Trong phương pháp phổ khối lượng, đối với các hợp chất đơn giản, thường mảnh có giá trị m/z lớn nhất ứng với mảnh ion phân tử [M+] và giá trị này bằng giá trị ...... của chất nghiên cứu. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là.
A. phân tử khối.
B. nguyên tử khối.
C. điện tích ion.
D. khối lượng.
Câu 8:
Hình sau đây là phổ khối lượng của phân tử acetic acid.
Phân tử khối của acetic acid bằng
A. 43.
B. 45.
C. 60.
D. 29.
Hình sau đây là phổ khối lượng của phân tử acetic acid.
Phân tử khối của acetic acid bằng
A. 43.
B. 45.
C. 60.
D. 29.
Câu 9:
Công thức nào sau đây là công thức phân tử của acetic acid?
A. CH3-COOH.
B. C2H4O2.
C. CH2O.
D. CxHyO2.
Công thức nào sau đây là công thức phân tử của acetic acid?
A. CH3-COOH.
B. C2H4O2.
C. CH2O.
D. CxHyO2.