Câu hỏi:
21/07/2024 73
Use the code to find the first and last letters of adjectives about people and places. Write the adjectives, then match them with their opposites (Sử dụng mã để tìm các chữ cái đầu tiên và cuối cùng của tính từ về người và địa điểm. Viết các tính từ, sau đó nối chúng với các tính từ đối lập của chúng)
Use the code to find the first and last letters of adjectives about people and places. Write the adjectives, then match them with their opposites (Sử dụng mã để tìm các chữ cái đầu tiên và cuối cùng của tính từ về người và địa điểm. Viết các tính từ, sau đó nối chúng với các tính từ đối lập của chúng)
Trả lời:
1. b_g boring (tẻ nhạt) >< exciting (hào hứng)
2. t_y tiny (nhỏ bé) >< enormous (rộng lớn)
3. k_d kind (tốt bụng) >< cruel (độc ác)
4. u_l useful (hữu dụng) >< useless (vô dụng)
5. a_e alive (sống sót) >< dead (chết)
1. b_g boring (tẻ nhạt) >< exciting (hào hứng)
2. t_y tiny (nhỏ bé) >< enormous (rộng lớn)
3. k_d kind (tốt bụng) >< cruel (độc ác)
4. u_l useful (hữu dụng) >< useless (vô dụng)
5. a_e alive (sống sót) >< dead (chết)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the crossword with the past tense of the verbs in the “Across” and “Down” spaces (Hoàn thành ô chữ với thì quá khứ của các động từ trong khoảng trống "Qua" và "Xuống")
Complete the crossword with the past tense of the verbs in the “Across” and “Down” spaces (Hoàn thành ô chữ với thì quá khứ của các động từ trong khoảng trống "Qua" và "Xuống")
Câu 2:
TELLING A STORY
Work in teams. Follow the instructions (Làm việc theo đội. Theo hướng dẫn)
TELLING A STORY
Work in teams. Follow the instructions (Làm việc theo đội. Theo hướng dẫn)
Câu 3:
MEMORY GAME
Work in groups. Follow the instructions (Làm việc nhóm. Làm theo chỉ dẫn)
MEMORY GAME
Work in groups. Follow the instructions (Làm việc nhóm. Làm theo chỉ dẫn)