Câu hỏi:
20/07/2024 67
TELLING A STORY
Work in teams. Follow the instructions (Làm việc theo đội. Theo hướng dẫn)
TELLING A STORY
Work in teams. Follow the instructions (Làm việc theo đội. Theo hướng dẫn)
Trả lời:
- Mỗi người chọn một động từ trong ô và viết nó ra.
- Một người trong mỗi đội đọc to câu dưới đây và thêm một bộ phận khác vào câu, sử dụng động từ của anh ấy / cô ấy trong hộp
Ví dụ: Hôm qua tôi đã tìm thấy một cỗ máy thời gian và tôi đã du hành ngược thời gian.
Ví dụ: Hôm qua tôi tìm thấy cỗ máy thời gian, tôi du hành ngược thời gian, và tôi nhìn thấy một con khủng long.
- Người tiếp theo trong đội lặp lại các câu và thêm một phần khác, sử dụng động từ của anh ấy / cô ấy trong hộp
Ví dụ: Hôm qua tôi tìm thấy cỗ máy thời gian, tôi du hành ngược thời gian, tôi nhìn thấy một con khủng long, và tôi đã đến thăm Galileo ở Ý.
- Câu chuyện tiếp tục cho đến khi mọi người sử dụng động từ của họ, hoặc cho đến khi không thể quên được câu chuyện.
- Theo cặp, bây giờ hãy cố gắng nhớ câu hoàn chỉnh và viết ra nhiều nhất có thể.
- Mỗi người chọn một động từ trong ô và viết nó ra.
- Một người trong mỗi đội đọc to câu dưới đây và thêm một bộ phận khác vào câu, sử dụng động từ của anh ấy / cô ấy trong hộp
Ví dụ: Hôm qua tôi đã tìm thấy một cỗ máy thời gian và tôi đã du hành ngược thời gian.
Ví dụ: Hôm qua tôi tìm thấy cỗ máy thời gian, tôi du hành ngược thời gian, và tôi nhìn thấy một con khủng long.
- Người tiếp theo trong đội lặp lại các câu và thêm một phần khác, sử dụng động từ của anh ấy / cô ấy trong hộp
Ví dụ: Hôm qua tôi tìm thấy cỗ máy thời gian, tôi du hành ngược thời gian, tôi nhìn thấy một con khủng long, và tôi đã đến thăm Galileo ở Ý.
- Câu chuyện tiếp tục cho đến khi mọi người sử dụng động từ của họ, hoặc cho đến khi không thể quên được câu chuyện.
- Theo cặp, bây giờ hãy cố gắng nhớ câu hoàn chỉnh và viết ra nhiều nhất có thể.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the crossword with the past tense of the verbs in the “Across” and “Down” spaces (Hoàn thành ô chữ với thì quá khứ của các động từ trong khoảng trống "Qua" và "Xuống")
Complete the crossword with the past tense of the verbs in the “Across” and “Down” spaces (Hoàn thành ô chữ với thì quá khứ của các động từ trong khoảng trống "Qua" và "Xuống")
Câu 2:
Use the code to find the first and last letters of adjectives about people and places. Write the adjectives, then match them with their opposites (Sử dụng mã để tìm các chữ cái đầu tiên và cuối cùng của tính từ về người và địa điểm. Viết các tính từ, sau đó nối chúng với các tính từ đối lập của chúng)
Use the code to find the first and last letters of adjectives about people and places. Write the adjectives, then match them with their opposites (Sử dụng mã để tìm các chữ cái đầu tiên và cuối cùng của tính từ về người và địa điểm. Viết các tính từ, sau đó nối chúng với các tính từ đối lập của chúng)
Câu 3:
MEMORY GAME
Work in groups. Follow the instructions (Làm việc nhóm. Làm theo chỉ dẫn)
MEMORY GAME
Work in groups. Follow the instructions (Làm việc nhóm. Làm theo chỉ dẫn)