Câu hỏi:
17/07/2024 104
USE IT!
Work in pairs. Prepare a dialogue for the following situation. Use the key phrases. Then changing roles (Làm việc theo cặp. Chuẩn bị một đoạn hội thoại cho tình huống sau. Sử dụng các cụm từ chính. Sau đó đổi vai)
USE IT!
Work in pairs. Prepare a dialogue for the following situation. Use the key phrases. Then changing roles (Làm việc theo cặp. Chuẩn bị một đoạn hội thoại cho tình huống sau. Sử dụng các cụm từ chính. Sau đó đổi vai)
Trả lời:
Gợi ý:
B: Good morning, where are you flying to?
A: Good morning. I’m flying to Quang Ninh, Viet Nam.
B: Can I see you ticket?
A: Sure, here you are.
B: Can I have your passport?
A: Yes … Oh no, I left it home.
B: Don’t worry. Would you like me to change another flight for you?
A: Wonderful!
B: Is 13.00 p.m today ok?
A: OK. Thanks for your help.
B: It’s my pleasure. Have a nice flight!
Hướng dẫn dịch:
B: Chào buổi sáng, bạn đang bay đến đâu?
A: Chào buổi sáng. Tôi đang bay đến Quảng Ninh, Việt Nam.
B: Tôi có thể xem vé cho bạn được không?
A: Chắc chắn rồi, của bạn đây.
B: Tôi có thể có hộ chiếu của bạn không?
A: Vâng… Ồ không, tôi đã để nó ở nhà.
B: Đừng lo lắng. Bạn có muốn tôi đổi chuyến bay khác cho bạn không?
A: Tuyệt vời!
B: 13 giờ tối hôm nay có ổn không?
A: Được rồi. Cảm ơn bạn đã giúp đỡ.
B: Đó là niềm vui của tôi. Có một chuyến bay tốt đẹp nhé!
Gợi ý:
B: Good morning, where are you flying to?
A: Good morning. I’m flying to Quang Ninh, Viet Nam.
B: Can I see you ticket?
A: Sure, here you are.
B: Can I have your passport?
A: Yes … Oh no, I left it home.
B: Don’t worry. Would you like me to change another flight for you?
A: Wonderful!
B: Is 13.00 p.m today ok?
A: OK. Thanks for your help.
B: It’s my pleasure. Have a nice flight!
Hướng dẫn dịch:
B: Chào buổi sáng, bạn đang bay đến đâu?
A: Chào buổi sáng. Tôi đang bay đến Quảng Ninh, Việt Nam.
B: Tôi có thể xem vé cho bạn được không?
A: Chắc chắn rồi, của bạn đây.
B: Tôi có thể có hộ chiếu của bạn không?
A: Vâng… Ồ không, tôi đã để nó ở nhà.
B: Đừng lo lắng. Bạn có muốn tôi đổi chuyến bay khác cho bạn không?
A: Tuyệt vời!
B: 13 giờ tối hôm nay có ổn không?
A: Được rồi. Cảm ơn bạn đã giúp đỡ.
B: Đó là niềm vui của tôi. Có một chuyến bay tốt đẹp nhé!
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Bài tập Unit 8 Speaking có đáp án (Hoàn thành đoạn hội thoại với những từ đúng. Sau đó nghe và kiểm tra)
Bài tập Unit 8 Speaking có đáp án (Hoàn thành đoạn hội thoại với những từ đúng. Sau đó nghe và kiểm tra)
Câu 2:
Cover the dialogue. Which phrases are for checking in at the airport? Listen again and check (Che lời thoại. Những cụm từ nào dùng để làm thủ tục tại sân bay? Nghe lại và kiểm tra)
Cover the dialogue. Which phrases are for checking in at the airport? Listen again and check (Che lời thoại. Những cụm từ nào dùng để làm thủ tục tại sân bay? Nghe lại và kiểm tra)
Câu 3:
Work in pairs. Rearrange the dialogue, then practise it. (Làm việc theo cặp. Sắp xếp lại đoạn hội thoại, sau đó thực hành nó.)
1. Here is your boarding pass. Be at Gate 12 at least 30 minutes before the departure time.
2. We're flying to Phu Quoc.
3. Sure. Here it is.
4. Thanks for your help.
5. No. I've got only a small handbag.
6. Where are you flying to?
7. Are you checking in any bags?
8. It's my pleasure. Have a nice flight!
9. Can I have your passport, please?
Work in pairs. Rearrange the dialogue, then practise it. (Làm việc theo cặp. Sắp xếp lại đoạn hội thoại, sau đó thực hành nó.)
1. Here is your boarding pass. Be at Gate 12 at least 30 minutes before the departure time.
2. We're flying to Phu Quoc.
3. Sure. Here it is.
4. Thanks for your help.
5. No. I've got only a small handbag.
6. Where are you flying to?
7. Are you checking in any bags?
8. It's my pleasure. Have a nice flight!
9. Can I have your passport, please?
Câu 4:
Work in pairs. Practise the dialogue. (Làm việc theo cặp. Thực hành các đoạn hội thoại.)
Work in pairs. Practise the dialogue. (Làm việc theo cặp. Thực hành các đoạn hội thoại.)