Câu hỏi:
17/07/2024 69
USE IT!
Work in pairs. Ask questions using words from boxes A and B. Find out different things about your partner. (Làm việc theo cặp. Đặt câu hỏi bằng cách sử dụng các từ trong hộp A và B. Tìm hiểu những điều khác biệt về bạn của bạn.)
USE IT!
Work in pairs. Ask questions using words from boxes A and B. Find out different things about your partner. (Làm việc theo cặp. Đặt câu hỏi bằng cách sử dụng các từ trong hộp A và B. Tìm hiểu những điều khác biệt về bạn của bạn.)
Trả lời:
Gợi ý:
- What do you watch on TV? – I usually watch films.
- Where do your do sport? – I do sport in the yard.
- How often do you bake? – Once a month.
- Do you ever go dancing? – No, I don’t.
- What time do you study? – I often study at 8 p.m.
- Who do you watch TV with? – My parents.
- When do you meet friends? – In my free time.
Hướng dẫn dịch:
- Làm những gì bạn xem trên TV? - Tôi thường xem phim.
- Bạn chơi thể thao ở đâu? - Tôi chơi thể thao trong sân.
- Bạn thường nướng bánh như thế nào? - Mỗi tháng một lần.
- Bạn có bao giờ đi khiêu vũ không? - Không, tôi không.
- Bạn học vào thời gian nào? - Tôi thường học lúc 8 giờ tối.
- Bạn xem TV với ai? - Bố mẹ tôi.
- Khi nào bạn gặp gỡ bạn bè? - Lúc rảnh rỗi.
Gợi ý:
- What do you watch on TV? – I usually watch films.
- Where do your do sport? – I do sport in the yard.
- How often do you bake? – Once a month.
- Do you ever go dancing? – No, I don’t.
- What time do you study? – I often study at 8 p.m.
- Who do you watch TV with? – My parents.
- When do you meet friends? – In my free time.
Hướng dẫn dịch:
- Làm những gì bạn xem trên TV? - Tôi thường xem phim.
- Bạn chơi thể thao ở đâu? - Tôi chơi thể thao trong sân.
- Bạn thường nướng bánh như thế nào? - Mỗi tháng một lần.
- Bạn có bao giờ đi khiêu vũ không? - Không, tôi không.
- Bạn học vào thời gian nào? - Tôi thường học lúc 8 giờ tối.
- Bạn xem TV với ai? - Bố mẹ tôi.
- Khi nào bạn gặp gỡ bạn bè? - Lúc rảnh rỗi.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the questions with the words in the box. Then practise in pairs. (Hoàn thành các câu hỏi với các từ trong hộp. Sau đó thực hành theo cặp.)
1. … do you go?
Not often - about once a month.
2. … do you go with?
My best friend, and sometimes my sister.
3. … do you go?
To the cinema in town.
4. … do you go?
Usually on Saturday afternoons.
5. … do you watch?
Scary films!
6. … do you watch scary films?
Because my friend loves them.
Complete the questions with the words in the box. Then practise in pairs. (Hoàn thành các câu hỏi với các từ trong hộp. Sau đó thực hành theo cặp.)
1. … do you go?
Not often - about once a month.
2. … do you go with?
My best friend, and sometimes my sister.
3. … do you go?
To the cinema in town.
4. … do you go?
Usually on Saturday afternoons.
5. … do you watch?
Scary films!
6. … do you watch scary films?
Because my friend loves them.
Câu 2:
Complete the questions and answers with “do, don't, does, doesn't”. Then choose the correct words in rules 1-4. (Hoàn thành các câu hỏi và câu trả lời với "do, don't, does, don't". Sau đó chọn các từ đúng trong quy tắc 1-4.)
Complete the questions and answers with “do, don't, does, doesn't”. Then choose the correct words in rules 1-4. (Hoàn thành các câu hỏi và câu trả lời với "do, don't, does, don't". Sau đó chọn các từ đúng trong quy tắc 1-4.)
Câu 3:
Complete the questions using the present simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu hỏi bằng cách sử dụng thì hiện tại đơn của các động từ trong ngoặc.)
Do you blog about your life? (blog)
1. … you and your friends … videos? (make)
2. … you and your friends … after school? (meet)
3. … your best friend … near you? (live)
4. … you … things? (collect)
5. … your dad …. in bed late? (stay)
6. … people in your class … a lot? (talk)
Complete the questions using the present simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu hỏi bằng cách sử dụng thì hiện tại đơn của các động từ trong ngoặc.)
Do you blog about your life? (blog)
1. … you and your friends … videos? (make)
2. … you and your friends … after school? (meet)
3. … your best friend … near you? (live)
4. … you … things? (collect)
5. … your dad …. in bed late? (stay)
6. … people in your class … a lot? (talk)
Câu 4:
Ask and answer the questions from exercise 2. Use “do, don't, does, doesn't” in your answers (Hỏi và trả lời các câu hỏi từ bài tập 2. Sử dụng "do, don't, does, don't" trong câu trả lời của bạn)
Ask and answer the questions from exercise 2. Use “do, don't, does, doesn't” in your answers (Hỏi và trả lời các câu hỏi từ bài tập 2. Sử dụng "do, don't, does, don't" trong câu trả lời của bạn)