Câu hỏi:
18/07/2024 75
Complete the questions using the present simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu hỏi bằng cách sử dụng thì hiện tại đơn của các động từ trong ngoặc.)
Do you blog about your life? (blog)
1. … you and your friends … videos? (make)
2. … you and your friends … after school? (meet)
3. … your best friend … near you? (live)
4. … you … things? (collect)
5. … your dad …. in bed late? (stay)
6. … people in your class … a lot? (talk)
Complete the questions using the present simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu hỏi bằng cách sử dụng thì hiện tại đơn của các động từ trong ngoặc.)
Do you blog about your life? (blog)
1. … you and your friends … videos? (make)
2. … you and your friends … after school? (meet)
3. … your best friend … near you? (live)
4. … you … things? (collect)
5. … your dad …. in bed late? (stay)
6. … people in your class … a lot? (talk)
Trả lời:
1. Do you and your friends make videos?
2. Do you and your friends meet after school?
3. Does your best friend live near you?
4. Do you collect things?
5. Does your dad …stay in bed late?
6. Do people in your class talk a lot?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn và bạn bè của bạn có làm video không?
2. Bạn và bạn bè của bạn có gặp nhau sau giờ học không?
3. Bạn thân của bạn có sống gần bạn không?
4. Bạn có sưu tầm đồ đạc không?
5. Bố của bạn có… đi ngủ muộn không?
6. Những người trong lớp của bạn có nói nhiều không?
1. Do you and your friends make videos?
2. Do you and your friends meet after school?
3. Does your best friend live near you?
4. Do you collect things?
5. Does your dad …stay in bed late?
6. Do people in your class talk a lot?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn và bạn bè của bạn có làm video không?
2. Bạn và bạn bè của bạn có gặp nhau sau giờ học không?
3. Bạn thân của bạn có sống gần bạn không?
4. Bạn có sưu tầm đồ đạc không?
5. Bố của bạn có… đi ngủ muộn không?
6. Những người trong lớp của bạn có nói nhiều không?
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the questions with the words in the box. Then practise in pairs. (Hoàn thành các câu hỏi với các từ trong hộp. Sau đó thực hành theo cặp.)
1. … do you go?
Not often - about once a month.
2. … do you go with?
My best friend, and sometimes my sister.
3. … do you go?
To the cinema in town.
4. … do you go?
Usually on Saturday afternoons.
5. … do you watch?
Scary films!
6. … do you watch scary films?
Because my friend loves them.
Complete the questions with the words in the box. Then practise in pairs. (Hoàn thành các câu hỏi với các từ trong hộp. Sau đó thực hành theo cặp.)
1. … do you go?
Not often - about once a month.
2. … do you go with?
My best friend, and sometimes my sister.
3. … do you go?
To the cinema in town.
4. … do you go?
Usually on Saturday afternoons.
5. … do you watch?
Scary films!
6. … do you watch scary films?
Because my friend loves them.
Câu 2:
Complete the questions and answers with “do, don't, does, doesn't”. Then choose the correct words in rules 1-4. (Hoàn thành các câu hỏi và câu trả lời với "do, don't, does, don't". Sau đó chọn các từ đúng trong quy tắc 1-4.)
Complete the questions and answers with “do, don't, does, doesn't”. Then choose the correct words in rules 1-4. (Hoàn thành các câu hỏi và câu trả lời với "do, don't, does, don't". Sau đó chọn các từ đúng trong quy tắc 1-4.)
Câu 3:
Ask and answer the questions from exercise 2. Use “do, don't, does, doesn't” in your answers (Hỏi và trả lời các câu hỏi từ bài tập 2. Sử dụng "do, don't, does, don't" trong câu trả lời của bạn)
Ask and answer the questions from exercise 2. Use “do, don't, does, doesn't” in your answers (Hỏi và trả lời các câu hỏi từ bài tập 2. Sử dụng "do, don't, does, don't" trong câu trả lời của bạn)
Câu 4:
USE IT!
Work in pairs. Ask questions using words from boxes A and B. Find out different things about your partner. (Làm việc theo cặp. Đặt câu hỏi bằng cách sử dụng các từ trong hộp A và B. Tìm hiểu những điều khác biệt về bạn của bạn.)
USE IT!
Work in pairs. Ask questions using words from boxes A and B. Find out different things about your partner. (Làm việc theo cặp. Đặt câu hỏi bằng cách sử dụng các từ trong hộp A và B. Tìm hiểu những điều khác biệt về bạn của bạn.)