Câu hỏi:
18/07/2024 85
Em hãy đánh dấu vào ¨ trước thông tin không đúng về làng nghề ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
¨ Mỗi làng đều có một nghề thủ công đặc trưng.
¨ Để tạo ra sản phẩm, nghệ nhân cần trải qua nhiều công đoạn công phu, tỉ mỉ.
¨ Các sản phẩm thủ công của làng nghề đều rất tinh xảo, có giá trị kinh tế cao.
¨ Các làng nghề không cần bảo tồn và phát huy giá trị.
Em hãy đánh dấu vào ¨ trước thông tin không đúng về làng nghề ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
¨ Mỗi làng đều có một nghề thủ công đặc trưng.
¨ Để tạo ra sản phẩm, nghệ nhân cần trải qua nhiều công đoạn công phu, tỉ mỉ.
¨ Các sản phẩm thủ công của làng nghề đều rất tinh xảo, có giá trị kinh tế cao.
¨ Các làng nghề không cần bảo tồn và phát huy giá trị.
Trả lời:
þ Các làng nghề không cần bảo tồn và phát huy giá trị.
þ Các làng nghề không cần bảo tồn và phát huy giá trị.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Quan sát hình 1 và dựa vào kiến thức đã học, em hãy thực hiện các yêu cầu.
Hãy nêu những điều em biết về hệ thống đê ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
Quan sát hình 1 và dựa vào kiến thức đã học, em hãy thực hiện các yêu cầu.
Hãy nêu những điều em biết về hệ thống đê ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 3:
Viết một đoạn văn (không quá 100 chữ) miêu tả sản phẩm đặc trưng của làng nghề mà em đã sưu tầm hình ảnh ở trên.
Viết một đoạn văn (không quá 100 chữ) miêu tả sản phẩm đặc trưng của làng nghề mà em đã sưu tầm hình ảnh ở trên.
Câu 4:
Quan sát hình 1 và dựa vào kiến thức đã học, em hãy thực hiện các yêu cầu.
Lí giải tại sao cần phải bảo vệ đê ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
Quan sát hình 1 và dựa vào kiến thức đã học, em hãy thực hiện các yêu cầu.
Lí giải tại sao cần phải bảo vệ đê ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 5:
Quan sát hình 3 trang 38 trong SGK và dựa vào kiến thức đã học, em hãy:
Đánh dấu x vào ¨ trước thông tin đúng về đặc điểm dân cư của vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
¨ Vùng có nhiều dân tộc sinh sống, đông nhất là người Kinh.
¨ Mật độ dân số trung bình của vùng lên đến hơn 21 triệu người.
¨ Hà Nội là thành phố có mật độ dân số cao nhất.
¨ Dân cư của vùng tập trung chủ yếu ở ven biển.
Quan sát hình 3 trang 38 trong SGK và dựa vào kiến thức đã học, em hãy:
Đánh dấu x vào ¨ trước thông tin đúng về đặc điểm dân cư của vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
¨ Vùng có nhiều dân tộc sinh sống, đông nhất là người Kinh.
¨ Mật độ dân số trung bình của vùng lên đến hơn 21 triệu người.
¨ Hà Nội là thành phố có mật độ dân số cao nhất.
¨ Dân cư của vùng tập trung chủ yếu ở ven biển.
Câu 6:
Sưu tầm 2 hình ảnh tiêu biểu về sản phẩm của một làng nghề mà em đã học và dán vào khung dưới đây.
Sưu tầm 2 hình ảnh tiêu biểu về sản phẩm của một làng nghề mà em đã học và dán vào khung dưới đây.
Câu 7:
Em hãy sử dụng các thông tin cho sẵn trong các ô dưới đây để hoàn thành sơ đồ về sản xuất lúa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
Em hãy sử dụng các thông tin cho sẵn trong các ô dưới đây để hoàn thành sơ đồ về sản xuất lúa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 8:
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng.
Vùng Đồng bằng Bắc Bộ có mật độ dân số cao do nguyên nhân chính nào?
A. Đồng bằng rộng lớn, có nhiều thành phố lớn như Hà Nội, Hải Phòng.
B. Đồng bằng có mạng lưới sông ngòi dày đặc, giáp biển nên thuỷ sản nhiều.
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi, lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên của vùng phong phú, có trữ lượng lớn.
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng.
Vùng Đồng bằng Bắc Bộ có mật độ dân số cao do nguyên nhân chính nào?
A. Đồng bằng rộng lớn, có nhiều thành phố lớn như Hà Nội, Hải Phòng.
B. Đồng bằng có mạng lưới sông ngòi dày đặc, giáp biển nên thuỷ sản nhiều.
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi, lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên của vùng phong phú, có trữ lượng lớn.
Câu 9:
Em hãy điền tên các công đoạn sản xuất lúa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ vào chỗ trống (......) dưới các hình.
Em hãy điền tên các công đoạn sản xuất lúa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ vào chỗ trống (......) dưới các hình.
Câu 10:
Hoàn thành bảng dưới đây về mật độ dân số của các tỉnh, thành phố ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
STT
Mật độ dân số
Tên các tỉnh, thành phố
1
Dưới 1.000 người/km2
2
Từ 1 000 - 2 000 người/km2
3
Trên 2 000 người/km2
Hoàn thành bảng dưới đây về mật độ dân số của các tỉnh, thành phố ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
STT |
Mật độ dân số |
Tên các tỉnh, thành phố |
1 |
Dưới 1.000 người/km2 |
|
2 |
Từ 1 000 - 2 000 người/km2 |
|
3 |
Trên 2 000 người/km2 |
|