Trả lời:
Người nói
Người nghe
- Trả lời những thắc mắc từ người nghe.
- Thể hiện thái độ tiếp thu chân thành, cởi mở với những góp ý xác đáng, nghiêm túc.
- Chia sẻ thêm một số điểm mình muốn làm rõ hơn, một số phát hiện khác về tính nghệ thuật của tác phẩm.
- Chia sẻ những điểm thấy hợp lí và hấp dẫn trong bài thuyết trình.
- Nêu những điểm còn băn khoăn hoặc có đánh giá, cảm nhận về tác phẩm khác với người nói.
- Có thể đặt thêm một số câu hỏi để người nói làm rõ hơn về những điều bạn tâm đắc ở tác phẩm.
Người nói và người nghe tham khảo bảng sau để tự đánh giá hay đánh giá về bài trình bày:
STT
Nội dung đánh giá
Kết quả
Đạt
Chưa đạt
1
Giới thiệu các thông tin cần thiết về tác phẩm truyện được lựa chọn để thuyết trình (tác giả, hoàn cảnh ra đời, vị trí của tác phẩm trong sự nghiệp của nhà văn hay trong lịch sử văn học).
2
Chỉ ra và đánh giá được các phương diện làm nên tính nghệ thuật của tác phẩm truyện.
3
Biết phối hợp nhịp nhàng giữa phần nói và phần trình chiếu hay minh họa trực quan.
4
Có sự tương tác tốt với người nghe, thu hút được sự quan tâm của người nghe đối với tác phẩm.
Người nói |
Người nghe |
- Trả lời những thắc mắc từ người nghe. - Thể hiện thái độ tiếp thu chân thành, cởi mở với những góp ý xác đáng, nghiêm túc. - Chia sẻ thêm một số điểm mình muốn làm rõ hơn, một số phát hiện khác về tính nghệ thuật của tác phẩm. |
- Chia sẻ những điểm thấy hợp lí và hấp dẫn trong bài thuyết trình. - Nêu những điểm còn băn khoăn hoặc có đánh giá, cảm nhận về tác phẩm khác với người nói. - Có thể đặt thêm một số câu hỏi để người nói làm rõ hơn về những điều bạn tâm đắc ở tác phẩm. |
Người nói và người nghe tham khảo bảng sau để tự đánh giá hay đánh giá về bài trình bày:
STT |
Nội dung đánh giá |
Kết quả |
|
Đạt |
Chưa đạt |
||
1 |
Giới thiệu các thông tin cần thiết về tác phẩm truyện được lựa chọn để thuyết trình (tác giả, hoàn cảnh ra đời, vị trí của tác phẩm trong sự nghiệp của nhà văn hay trong lịch sử văn học). |
|
|
2 |
Chỉ ra và đánh giá được các phương diện làm nên tính nghệ thuật của tác phẩm truyện. |
|
|
3 |
Biết phối hợp nhịp nhàng giữa phần nói và phần trình chiếu hay minh họa trực quan. |
|
|
4 |
Có sự tương tác tốt với người nghe, thu hút được sự quan tâm của người nghe đối với tác phẩm. |
|
|