Câu hỏi:
23/07/2024 148
Thực hiện các yêu cầu sau:
a) Đọc số: 815 159; 6 089 140; 720 305 483; 34 180 300.
b) Viết số.
Một trăm bảy mươi nghìn sáu trăm linh hai: ……………………………………………
Hai trăm mười triệu không nghìn ba trăm ba mươi lăm: ………………………………..
Bốn mươi triệu tám trăm nghìn: …………………………………………………………
Năm triệu sáu trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy: …………………………………
c) Viết các số sau thành tổng theo các hàng:
439 160 = ………………………………………………………………………………...
3 045 601 = ………………………………………………………………………………
Thực hiện các yêu cầu sau:
a) Đọc số: 815 159; 6 089 140; 720 305 483; 34 180 300.
b) Viết số.
Một trăm bảy mươi nghìn sáu trăm linh hai: ……………………………………………
Hai trăm mười triệu không nghìn ba trăm ba mươi lăm: ………………………………..
Bốn mươi triệu tám trăm nghìn: …………………………………………………………
Năm triệu sáu trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy: …………………………………
c) Viết các số sau thành tổng theo các hàng:
439 160 = ………………………………………………………………………………...
3 045 601 = ………………………………………………………………………………
Trả lời:
a) Đọc số:
815 159: Tám trăm mười lăm nghìn một trăm năm mươi chín.
6 089 140: Sáu triệu không trăm tám mươi chín nghìn một trăm bốn mươi.
720 305 483: Bảy trăm hai mươi triệu ba trăm linh năm nghìn bốn trăm tám mươi ba.
b) Viết số.
Một trăm bảy mươi nghìn sáu trăm linh hai: 170 602
Hai trăm mười triệu không nghìn ba trăm ba mươi lăm: 210 000 335
Bốn mươi triệu tám trăm nghìn: 40 800 000
Năm triệu sáu trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy: 5 603 007
c) Viết các số sau thành tổng theo các hàng.
439 160 = 400 000 + 30 000 + 9 000 + 100 + 60
3 045 601 = 3 000 000 + 40 000 + 5 000 + 600 + 1
a) Đọc số:
815 159: Tám trăm mười lăm nghìn một trăm năm mươi chín.
6 089 140: Sáu triệu không trăm tám mươi chín nghìn một trăm bốn mươi.
720 305 483: Bảy trăm hai mươi triệu ba trăm linh năm nghìn bốn trăm tám mươi ba.
b) Viết số.
Một trăm bảy mươi nghìn sáu trăm linh hai: 170 602
Hai trăm mười triệu không nghìn ba trăm ba mươi lăm: 210 000 335
Bốn mươi triệu tám trăm nghìn: 40 800 000
Năm triệu sáu trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy: 5 603 007
c) Viết các số sau thành tổng theo các hàng.
439 160 = 400 000 + 30 000 + 9 000 + 100 + 60
3 045 601 = 3 000 000 + 40 000 + 5 000 + 600 + 1
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Nghĩa mua hai loại vở, mỗi loại đều mua 7 quyển. Mỗi quyển vở loại thứ nhất có giá 4 000 đồng. Mỗi quyển vở loại thứ hai có giá 6000 đồng. Hỏi Nghĩa đã mua tất cả vở hết bao nhiêu tiền?
Nghĩa mua hai loại vở, mỗi loại đều mua 7 quyển. Mỗi quyển vở loại thứ nhất có giá 4 000 đồng. Mỗi quyển vở loại thứ hai có giá 6000 đồng. Hỏi Nghĩa đã mua tất cả vở hết bao nhiêu tiền?
Câu 3:
Có 45 quyển vở xếp đều vào 9 túi. Hỏi với 60 quyển vở cùng loại thì xếp đều được vào bao nhiêu túi như thế?
Có 45 quyển vở xếp đều vào 9 túi. Hỏi với 60 quyển vở cùng loại thì xếp đều được vào bao nhiêu túi như thế?
Câu 4:
Số?
Bác Ba muốn lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9 m, chiều rộng 3 m. Bác dự định dùng các viên gạch hình vuông cạnh 4 dm hoặc 6 dm.
a) Để các viên gạch lát nền được nguyên vẹn, bác Ba sẽ sử dụng loại gạch có cạnh dài .......... dm. (Diện tích mạch gạch không đáng kể).
b) Nếu lát các viên gạch đã chọn thành một hàng theo hết chiều dài căn phòng thì hàng gạch đó có ......... viên.
Khi lát gạch kín nền căn phòng, sẽ có ........ hàng gạch như vậy.
Bác Ba sẽ phải dùng tất cả ........ viên gạch để lát kín nền căn phòng đó.
Số?
a) Để các viên gạch lát nền được nguyên vẹn, bác Ba sẽ sử dụng loại gạch có cạnh dài .......... dm. (Diện tích mạch gạch không đáng kể).
b) Nếu lát các viên gạch đã chọn thành một hàng theo hết chiều dài căn phòng thì hàng gạch đó có ......... viên.
Khi lát gạch kín nền căn phòng, sẽ có ........ hàng gạch như vậy.
Bác Ba sẽ phải dùng tất cả ........ viên gạch để lát kín nền căn phòng đó.
Câu 5:
Số?
Bác Bình mua một cái tủ lạnh giá 15 triệu đồng và một cái máy giặt giá 16 triệu đồng. Cửa hàng giảm giá cho bác Bình 1 triệu đồng cho mỗi mặt hàng. Bác Bình phải trả tiền mua hàng là ......... triệu đồng.
Số?
Bác Bình mua một cái tủ lạnh giá 15 triệu đồng và một cái máy giặt giá 16 triệu đồng. Cửa hàng giảm giá cho bác Bình 1 triệu đồng cho mỗi mặt hàng. Bác Bình phải trả tiền mua hàng là ......... triệu đồng.
Câu 6:
Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt
3 hộp bút: 64 500 đồng
4 hộp bút: ... đồng
Giá tiền các hộp bút như nhau
Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt
3 hộp bút: 64 500 đồng
4 hộp bút: ... đồng
Giá tiền các hộp bút như nhauCâu 7:
Số?
Trong dãy các hình sau, hình thứ chín có ……….. khối lập phương.
Số?
Trong dãy các hình sau, hình thứ chín có ……….. khối lập phương.
Câu 9:
Quan sát hình dưới đây rồi ước lượng.
Trong hình có khoảng ……………………… đồng.
Đọc nội dung trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.
Quan sát hình dưới đây rồi ước lượng.
Trong hình có khoảng ……………………… đồng.
Đọc nội dung trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.
Câu 10:
Bạn A sống ở …………………………………………
Bạn B sống ở …………………………………………
Bạn C sống ở …………………………………………
Bạn D sống ở …………………………………………
Bạn E sống ở …………………………………………
Bạn A sống ở …………………………………………
Bạn B sống ở …………………………………………
Bạn C sống ở …………………………………………
Bạn D sống ở …………………………………………
Bạn E sống ở …………………………………………
Câu 12:
>, <, =
a) 1 giờ 30 phút ....... 130 phút
5 thế kỉ 48 năm ....... 548 năm
8 phút 20 giây ....... 480 giây
b) 10 cm2 ....... 1 dm2
1 m2 ....... 100 dm2
36 m2 ....... 360 dm2
>, <, =
a) 1 giờ 30 phút ....... 130 phút
5 thế kỉ 48 năm ....... 548 năm
8 phút 20 giây ....... 480 giây
b) 10 cm2 ....... 1 dm2
1 m2 ....... 100 dm2
36 m2 ....... 360 dm2
Câu 13:
Số?
a) ........ + 22 800 = 63 500
b) 37 081 - ........ = 3 516
c) ........ × 7 = 12 012
d) …..... : 8 = 1 208
Số?
a) ........ + 22 800 = 63 500
b) 37 081 - ........ = 3 516
c) ........ × 7 = 12 012
d) …..... : 8 = 1 208
Câu 14:
: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
70 là trung bình cộng của hai số nào dưới đây?
A. 60 và 78 B. 65 và 73 C. 66 và 74 D. 63 và 7
: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
70 là trung bình cộng của hai số nào dưới đây?
A. 60 và 78 B. 65 và 73 C. 66 và 74 D. 63 và 7