Câu hỏi:
23/07/2024 131
Cho bảng dữ liệu tỉ lệ phần trăm cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế một số năm của Việt Nam (Hình 3). Em hãy thực hiện yêu cầu sau đây:
Tạo một biểu đồ dạng 3D thể hiện tỉ lệ của ba khu vực kinh tế trong năm 2005, có hiển thị số liệu bên cạnh hình biểu đồ
Cho bảng dữ liệu tỉ lệ phần trăm cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế một số năm của Việt Nam (Hình 3). Em hãy thực hiện yêu cầu sau đây:
Tạo một biểu đồ dạng 3D thể hiện tỉ lệ của ba khu vực kinh tế trong năm 2005, có hiển thị số liệu bên cạnh hình biểu đồ
Trả lời:
- Chọn vùng dữ liệu A2:A5 và F2:F5
- Insert => Charts: chọn biểu đồ tròn, chọn dạng 3D
- Tích chọn Data Labels
- Chọn vùng dữ liệu A2:A5 và F2:F5
- Insert => Charts: chọn biểu đồ tròn, chọn dạng 3D
- Tích chọn Data Labels
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Em hãy tạo một bảng dữ liệu trong bảng tính và nhập dữ liệu thống kê sản lượng lúa mùa của một số vùng từ năm 2015 đến 2020 như trong Hình 1
Sản lượng lúa mùa phân theo địa phương chia theo Tỉnh, Thành phố và Năm
2015
2016
2017
2018
2019
2020
Đồng bằng sông Hồng
3,093.5
2,916.8
2,549.5
2,789.1
2,766.5
2,765.2
Trung du và miền núi phía Bắc
1,914.0
1,951.2
1,896.7
1,925.4
1,947.5
1,977.1
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
1,473.7
1,452.5
1,456.4
1,364.9
1,326.9
1,318.2
Đồng bằng sông Cửu Long
973.9
639.6
699.1
909.6
779.8
760.2
Em hãy thực hiện yêu cầu sau:
Tạo biểu đồ thể hiện xu hướng thay đổi sản lượng của vùng đồng bằng sông Hồng trong 6 năm thống kê
Em hãy tạo một bảng dữ liệu trong bảng tính và nhập dữ liệu thống kê sản lượng lúa mùa của một số vùng từ năm 2015 đến 2020 như trong Hình 1
Sản lượng lúa mùa phân theo địa phương chia theo Tỉnh, Thành phố và Năm |
||||||
|
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
Đồng bằng sông Hồng |
3,093.5 |
2,916.8 |
2,549.5 |
2,789.1 |
2,766.5 |
2,765.2 |
Trung du và miền núi phía Bắc |
1,914.0 |
1,951.2 |
1,896.7 |
1,925.4 |
1,947.5 |
1,977.1 |
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung |
1,473.7 |
1,452.5 |
1,456.4 |
1,364.9 |
1,326.9 |
1,318.2 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
973.9 |
639.6 |
699.1 |
909.6 |
779.8 |
760.2 |
Em hãy thực hiện yêu cầu sau:
Tạo biểu đồ thể hiện xu hướng thay đổi sản lượng của vùng đồng bằng sông Hồng trong 6 năm thống kê
Câu 2:
Em hãy tạo một bảng tính, nhập dữ liệu nhiệt độ trung bình các tháng của Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh trong một năm như Hình 2. Em hãy thực hiện yêu cầu sau:
Tạo biểu đồ thể hiện xu hướng tăng giảm nhiệt độ của cả hai thành phố
Tháng
Địa điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Hà Nội
16.4
17.0
20.2
23.7
27.3
28.8
28.9
28.2
27.2
24.6
21.4
18.2
Thành phố
Hồ Chí Minh
25.8
26.7
27.9
28.9
28.3
27.5
27.1
27.1
26.8
26.7
26.4
25.7
Em hãy tạo một bảng tính, nhập dữ liệu nhiệt độ trung bình các tháng của Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh trong một năm như Hình 2. Em hãy thực hiện yêu cầu sau:
Tạo biểu đồ thể hiện xu hướng tăng giảm nhiệt độ của cả hai thành phố
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Hà Nội |
16.4 |
17.0 |
20.2 |
23.7 |
27.3 |
28.8 |
28.9 |
28.2 |
27.2 |
24.6 |
21.4 |
18.2 |
Thành phố |
25.8 |
26.7 |
27.9 |
28.9 |
28.3 |
27.5 |
27.1 |
27.1 |
26.8 |
26.7 |
26.4 |
25.7 |
Câu 3:
Em hãy tạo một bảng tính, nhập dữ liệu nhiệt độ trung bình các tháng của Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh trong một năm như Hình 2. Em hãy thực hiện yêu cầu sau:
Tạo biểu đồ so sánh nhiệt độ trung bình của hai thành phố theo từng tháng. Định dạng biểu đồ dạng 3D và có hiển thị nhiệt độ tại mỗi cột
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Hà Nội |
16.4 |
17.0 |
20.2 |
23.7 |
27.3 |
28.8 |
28.9 |
28.2 |
27.2 |
24.6 |
21.4 |
18.2 |
Thành phố |
25.8 |
26.7 |
27.9 |
28.9 |
28.3 |
27.5 |
27.1 |
27.1 |
26.8 |
26.7 |
26.4 |
25.7 |
Câu 4:
Em hãy tạo một bảng dữ liệu trong bảng tính và nhập dữ liệu thống kê sản lượng lúa mùa của một số vùng từ năm 2015 đến 2020 như trong Hình 1
Sản lượng lúa mùa phân theo địa phương chia theo Tỉnh, Thành phố và Năm
2015
2016
2017
2018
2019
2020
Đồng bằng sông Hồng
3,093.5
2,916.8
2,549.5
2,789.1
2,766.5
2,765.2
Trung du và miền núi phía Bắc
1,914.0
1,951.2
1,896.7
1,925.4
1,947.5
1,977.1
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
1,473.7
1,452.5
1,456.4
1,364.9
1,326.9
1,318.2
Đồng bằng sông Cửu Long
973.9
639.6
699.1
909.6
779.8
760.2
Em hãy thực hiện yêu cầu sau:
Tạo biểu đồ so sánh xu hướng thay đổi sản lượng của hai vùng đồng bằng sông Cửu Long với Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
Em hãy tạo một bảng dữ liệu trong bảng tính và nhập dữ liệu thống kê sản lượng lúa mùa của một số vùng từ năm 2015 đến 2020 như trong Hình 1
Sản lượng lúa mùa phân theo địa phương chia theo Tỉnh, Thành phố và Năm |
||||||
|
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
Đồng bằng sông Hồng |
3,093.5 |
2,916.8 |
2,549.5 |
2,789.1 |
2,766.5 |
2,765.2 |
Trung du và miền núi phía Bắc |
1,914.0 |
1,951.2 |
1,896.7 |
1,925.4 |
1,947.5 |
1,977.1 |
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung |
1,473.7 |
1,452.5 |
1,456.4 |
1,364.9 |
1,326.9 |
1,318.2 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
973.9 |
639.6 |
699.1 |
909.6 |
779.8 |
760.2 |
Em hãy thực hiện yêu cầu sau:
Tạo biểu đồ so sánh xu hướng thay đổi sản lượng của hai vùng đồng bằng sông Cửu Long với Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
Câu 5:
Cho bảng dữ liệu tỉ lệ phần trăm cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế một số năm của Việt Nam (Hình 3). Em hãy thực hiện yêu cầu sau đây:
Tạo một biểu đồ dạng 3D so sánh tỉ lệ của ba khu vực trong các năm, có hiển thị số liệu ngay trên mỗi cột
Cho bảng dữ liệu tỉ lệ phần trăm cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế một số năm của Việt Nam (Hình 3). Em hãy thực hiện yêu cầu sau đây:
Tạo một biểu đồ dạng 3D so sánh tỉ lệ của ba khu vực trong các năm, có hiển thị số liệu ngay trên mỗi cột
Câu 6:
Em hãy tạo bảng dữ liệu về dân số Việt Nam như Hình 4. Thực hiện yêu cầu tạo biểu đồ như sau:
Tạo biểu đồ so sánh tổng dân số trong giai đoạn từ 1990 đến 2014
Em hãy tạo bảng dữ liệu về dân số Việt Nam như Hình 4. Thực hiện yêu cầu tạo biểu đồ như sau:
Tạo biểu đồ so sánh tổng dân số trong giai đoạn từ 1990 đến 2014
Câu 7:
Em hãy tạo một bảng dữ liệu trong bảng tính và nhập dữ liệu thống kê sản lượng lúa mùa của một số vùng từ năm 2015 đến 2020 như trong Hình 1
Sản lượng lúa mùa phân theo địa phương chia theo Tỉnh, Thành phố và Năm
2015
2016
2017
2018
2019
2020
Đồng bằng sông Hồng
3,093.5
2,916.8
2,549.5
2,789.1
2,766.5
2,765.2
Trung du và miền núi phía Bắc
1,914.0
1,951.2
1,896.7
1,925.4
1,947.5
1,977.1
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
1,473.7
1,452.5
1,456.4
1,364.9
1,326.9
1,318.2
Đồng bằng sông Cửu Long
973.9
639.6
699.1
909.6
779.8
760.2
Em hãy thực hiện yêu cầu sau:
Tính trung bình cộng sản lượng 6 năm của các vùng và tạo biểu đồ tỉ lệ sản lượng của từng vùng. Định dạng biểu đồ dạng 3D và có hiển thị tỉ lệ phần trăm tại phần hình tròn tương ứng
Em hãy tạo một bảng dữ liệu trong bảng tính và nhập dữ liệu thống kê sản lượng lúa mùa của một số vùng từ năm 2015 đến 2020 như trong Hình 1
Sản lượng lúa mùa phân theo địa phương chia theo Tỉnh, Thành phố và Năm |
||||||
|
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
Đồng bằng sông Hồng |
3,093.5 |
2,916.8 |
2,549.5 |
2,789.1 |
2,766.5 |
2,765.2 |
Trung du và miền núi phía Bắc |
1,914.0 |
1,951.2 |
1,896.7 |
1,925.4 |
1,947.5 |
1,977.1 |
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung |
1,473.7 |
1,452.5 |
1,456.4 |
1,364.9 |
1,326.9 |
1,318.2 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
973.9 |
639.6 |
699.1 |
909.6 |
779.8 |
760.2 |
Em hãy thực hiện yêu cầu sau:
Tính trung bình cộng sản lượng 6 năm của các vùng và tạo biểu đồ tỉ lệ sản lượng của từng vùng. Định dạng biểu đồ dạng 3D và có hiển thị tỉ lệ phần trăm tại phần hình tròn tương ứng
Câu 8:
Cho bảng dữ liệu tỉ lệ phần trăm cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế một số năm của Việt Nam (Hình 3). Em hãy thực hiện yêu cầu sau đây:
Tạo một biểu đồ thể hiện xu hướng thay đổi của cả ba khu vực kinh tế, có hiển thị số liệu theo từng năm trên biểu đồ
Cho bảng dữ liệu tỉ lệ phần trăm cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế một số năm của Việt Nam (Hình 3). Em hãy thực hiện yêu cầu sau đây:
Tạo một biểu đồ thể hiện xu hướng thay đổi của cả ba khu vực kinh tế, có hiển thị số liệu theo từng năm trên biểu đồ
Câu 9:
Em hãy tạo một bảng tính, nhập dữ liệu nhiệt độ trung bình các tháng của Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh trong một năm như Hình 2. Em hãy thực hiện yêu cầu sau:
Thêm một cột “Cả năm” và tính nhiệt độ trung bình cả năm của hai thành phố. Tạo biểu đồ so sánh nhiệt độ trung bình cả năm của hai thành phố
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Hà Nội |
16.4 |
17.0 |
20.2 |
23.7 |
27.3 |
28.8 |
28.9 |
28.2 |
27.2 |
24.6 |
21.4 |
18.2 |
Thành phố |
25.8 |
26.7 |
27.9 |
28.9 |
28.3 |
27.5 |
27.1 |
27.1 |
26.8 |
26.7 |
26.4 |
25.7 |
Câu 10:
Em hãy tạo bảng dữ liệu về dân số Việt Nam như Hình 4. Thực hiện yêu cầu tạo biểu đồ như sau:
Tạo biểu đồ thể hiện xu hướng của dân số nam và nữ trong giai đoạn từ 1990 đến 2014
Em hãy tạo bảng dữ liệu về dân số Việt Nam như Hình 4. Thực hiện yêu cầu tạo biểu đồ như sau:
Tạo biểu đồ thể hiện xu hướng của dân số nam và nữ trong giai đoạn từ 1990 đến 2014
Câu 11:
Em hãy tạo bảng dữ liệu về dân số Việt Nam như Hình 4. Thực hiện yêu cầu tạo biểu đồ như sau:
Tạo biểu đồ thể hiện tỉ lệ dan số nam và nữ trong năm 2014
Em hãy tạo bảng dữ liệu về dân số Việt Nam như Hình 4. Thực hiện yêu cầu tạo biểu đồ như sau:
Tạo biểu đồ thể hiện tỉ lệ dan số nam và nữ trong năm 2014