Câu hỏi:

12/07/2024 308

Speaking. Work in pairs. Think of a gadget and describe it to your partner. Include phrases from exercise 5. Can your partner guess what you are describing? (Nói. Làm việc theo cặp. Nghĩ về một tiện ích và mô tả nó cho bạn của bạn. Bao gồm các cụm từ từ bài tập 5. Bạn của bạn có thể đoán những gì bạn đang mô tả không?)

 

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Gợi ý:

- This is made of glass. It’s got a round or square base. You drink water in it. (It’s a glass)

- It’s got a handle. It's made of steel and plastic. You use it to cut things. (It’s a pair of scissors.)

- This is rectangle. It’s battery powered and rechargeable. It’s made of aluminum, plastic or other metals. It’s mostly fit an adult’s hand size. It allows you to go online and search information on the internet. (It’s a smart phone)

 

Hướng dẫn dịch:

- Cái này làm bằng thủy tinh. Nó có đề tròn hoặc vuông. Bạn uống nước trong đó. (Đó là một cái ly)

- Nó có tay cầm. Nó được làm bằng thép và nhựa. Bạn sử dụng nó để cắt mọi thứ. (Đó là một cái kéo.)

- Thứ này có hình chữ nhật. Nó chạy bằng pin và có thể sạc lại được. Nó được làm bằng nhôm, nhựa hoặc kim loại khác. Nó gần như vừa với kích thước bàn tay của một người lớn. Nó cho phép bạn lên mạng và tìm kiếm thông tin trên internet. (Đó là một chiếc điện thoại thông minh)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Speaking. Work in pairs. Look around the classroom. What things are made of the materials in exercise 2? Think about furniture, the building, clothes and possessions. (Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn xung quanh lớp học. Những đồ vật nào được làm bằng chất liệu trong bài tập 2? Hãy nghĩ về đồ đạc, tòa nhà, quần áo và tài sản)

 

Xem đáp án » 14/07/2024 253

Câu 2:

Vocabulary. Look at the language for describing technology. Complete the phrases with the words below. (Từ vựng. Nhìn vào ngôn ngữ để mô tả công nghệ. Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới)

Xem đáp án » 01/07/2024 199

Câu 3:

Do the quiz in pairs. Then check your answers with your teacher. (Làm câu đố theo cặp. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn với giáo viên)

Do the quiz in pairs. Then check your answers with your teacher. (Làm câu đố theo cặp. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn với giáo viên) (ảnh 1)

Xem đáp án » 03/07/2024 186

Câu 4:

Listen to the dialogues. Which phrases from exercise 5 do the people use? (Lắng nghe đoạn hội thoại. Mọi người sử dụng những cụm từ nào từ bài tập 5?)

Xem đáp án » 21/07/2024 167

Câu 5:

Speaking. Work in pairs. Look at the photos of gadgets (A-C). Do you think they are good or bad ideas? Which is your favourite and why? (Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào ảnh của các tiện ích (A-C). Bạn nghĩ chúng là những ý tưởng tốt hay tệ? Thứ yêu thích của bạn là gì và tại sao?)

Speaking. Work in pairs. Look at the photos of gadgets (A-C). Do you think they are good or bad ideas? Which is your favourite and why? (Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào ảnh của các tiện ích (A-C). Bạn nghĩ chúng là những ý tưởng tốt hay tệ? Thứ yêu thích của bạn là gì và tại sao?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 16/07/2024 120

Câu 6:

Vocabulary. Check the meaning of the words below. Then listen and repeat. Which materials do you think are used to make the gadgets in exercise 1? (Từ vựng. Kiểm tra nghĩa của các từ dưới đây. Sau đó nghe và lặp lại. Bạn nghĩ vật liệu nào được sử dụng để làm đồ dùng trong bài tập 1?)

Materials (chất liệu)

aluminum (nhôm)

cardboard (các tông)

ceramic (gốm)

concrete (bê tông)

copper (đồng)

glass (thuỷ tinh)

gold (vàng)

iron (sắt)

leather (da)

nylon (ni lông)

paper (giấy)

plastic (nhựa)

rubber (cao su)

steel (thép)

stone (đá)

wood (gỗ)

Xem đáp án » 24/06/2024 83