Câu hỏi:
03/07/2024 186
Do the quiz in pairs. Then check your answers with your teacher. (Làm câu đố theo cặp. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn với giáo viên)
Do the quiz in pairs. Then check your answers with your teacher. (Làm câu đố theo cặp. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn với giáo viên)
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
1. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945), các nhà khoa học đã sử dụng cây bồ công anh (xem ảnh) để làm
a. các tông
b. giấy
c. nhựa
d. cao su, tẩy.
2. Những chiếc xe đạp đầu tiên có bánh xe làm bằng
a. gỗ săm lốp
b. sắt với lốp cao su
C. sắt với lốp gỗ
3. Người La Mã cổ đại không có vật liệu nào trong số những vật liệu này?
a. gốm sứ
b. bê tông
C. thủy tinh
d. giấy
4. Những câu này đúng hay sai?
a. Tất cả các loại gỗ nổi trong nước
b. Không có loại đá nào nổi trong nước.
5. Việc sử dụng nylon sớm nhất là ở
a. quần áo phụ nữ
b. bàn chải đánh răng
C. dù
d. dây đàn ghi-ta
6. Kim loại nào cứng nhất? Cái nào nặng nhất?
a. nhôm
b. đồng
c. vàng
d. sắt
e. thép
Đáp án:
1. d
2. a
3. d
4. a. F / b. F
5. b
6. d / c
Hướng dẫn dịch:
1. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945), các nhà khoa học đã sử dụng cây bồ công anh (xem ảnh) để làm
a. các tông
b. giấy
c. nhựa
d. cao su, tẩy.
2. Những chiếc xe đạp đầu tiên có bánh xe làm bằng
a. gỗ săm lốp
b. sắt với lốp cao su
C. sắt với lốp gỗ
3. Người La Mã cổ đại không có vật liệu nào trong số những vật liệu này?
a. gốm sứ
b. bê tông
C. thủy tinh
d. giấy
4. Những câu này đúng hay sai?
a. Tất cả các loại gỗ nổi trong nước
b. Không có loại đá nào nổi trong nước.
5. Việc sử dụng nylon sớm nhất là ở
a. quần áo phụ nữ
b. bàn chải đánh răng
C. dù
d. dây đàn ghi-ta
6. Kim loại nào cứng nhất? Cái nào nặng nhất?
a. nhôm
b. đồng
c. vàng
d. sắt
e. thép
Đáp án:
1. d
2. a
3. d
4. a. F / b. F
5. b
6. d / c
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Speaking. Work in pairs. Think of a gadget and describe it to your partner. Include phrases from exercise 5. Can your partner guess what you are describing? (Nói. Làm việc theo cặp. Nghĩ về một tiện ích và mô tả nó cho bạn của bạn. Bao gồm các cụm từ từ bài tập 5. Bạn của bạn có thể đoán những gì bạn đang mô tả không?)
Speaking. Work in pairs. Think of a gadget and describe it to your partner. Include phrases from exercise 5. Can your partner guess what you are describing? (Nói. Làm việc theo cặp. Nghĩ về một tiện ích và mô tả nó cho bạn của bạn. Bao gồm các cụm từ từ bài tập 5. Bạn của bạn có thể đoán những gì bạn đang mô tả không?)
Câu 2:
Speaking. Work in pairs. Look around the classroom. What things are made of the materials in exercise 2? Think about furniture, the building, clothes and possessions. (Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn xung quanh lớp học. Những đồ vật nào được làm bằng chất liệu trong bài tập 2? Hãy nghĩ về đồ đạc, tòa nhà, quần áo và tài sản)
Speaking. Work in pairs. Look around the classroom. What things are made of the materials in exercise 2? Think about furniture, the building, clothes and possessions. (Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn xung quanh lớp học. Những đồ vật nào được làm bằng chất liệu trong bài tập 2? Hãy nghĩ về đồ đạc, tòa nhà, quần áo và tài sản)
Câu 3:
Vocabulary. Look at the language for describing technology. Complete the phrases with the words below. (Từ vựng. Nhìn vào ngôn ngữ để mô tả công nghệ. Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới)
Vocabulary. Look at the language for describing technology. Complete the phrases with the words below. (Từ vựng. Nhìn vào ngôn ngữ để mô tả công nghệ. Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới)
Câu 4:
Listen to the dialogues. Which phrases from exercise 5 do the people use? (Lắng nghe đoạn hội thoại. Mọi người sử dụng những cụm từ nào từ bài tập 5?)
Listen to the dialogues. Which phrases from exercise 5 do the people use? (Lắng nghe đoạn hội thoại. Mọi người sử dụng những cụm từ nào từ bài tập 5?)
Câu 5:
Speaking. Work in pairs. Look at the photos of gadgets (A-C). Do you think they are good or bad ideas? Which is your favourite and why? (Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào ảnh của các tiện ích (A-C). Bạn nghĩ chúng là những ý tưởng tốt hay tệ? Thứ yêu thích của bạn là gì và tại sao?)
Speaking. Work in pairs. Look at the photos of gadgets (A-C). Do you think they are good or bad ideas? Which is your favourite and why? (Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào ảnh của các tiện ích (A-C). Bạn nghĩ chúng là những ý tưởng tốt hay tệ? Thứ yêu thích của bạn là gì và tại sao?)
Câu 6:
Vocabulary. Check the meaning of the words below. Then listen and repeat. Which materials do you think are used to make the gadgets in exercise 1? (Từ vựng. Kiểm tra nghĩa của các từ dưới đây. Sau đó nghe và lặp lại. Bạn nghĩ vật liệu nào được sử dụng để làm đồ dùng trong bài tập 1?)
Materials (chất liệu)
aluminum (nhôm)
cardboard (các tông)
ceramic (gốm)
concrete (bê tông)
copper (đồng)
glass (thuỷ tinh)
gold (vàng)
iron (sắt)
leather (da)
nylon (ni lông)
paper (giấy)
plastic (nhựa)
rubber (cao su)
steel (thép)
stone (đá)
wood (gỗ)
Vocabulary. Check the meaning of the words below. Then listen and repeat. Which materials do you think are used to make the gadgets in exercise 1? (Từ vựng. Kiểm tra nghĩa của các từ dưới đây. Sau đó nghe và lặp lại. Bạn nghĩ vật liệu nào được sử dụng để làm đồ dùng trong bài tập 1?)
Materials (chất liệu)
aluminum (nhôm) |
cardboard (các tông) |
ceramic (gốm) |
concrete (bê tông) |
copper (đồng) |
glass (thuỷ tinh) |
gold (vàng) |
iron (sắt) |
leather (da) |
nylon (ni lông) |
paper (giấy) |
plastic (nhựa) |
rubber (cao su) |
steel (thép) |
stone (đá) |
wood (gỗ) |