Câu hỏi:
20/07/2024 113
Số thích hợp vào chỗ chấm trong 7dm24cm2 = ....... cm2
Số thích hợp vào chỗ chấm trong 7dm24cm2 = ....... cm2
A. 74
B. 704
C. 740
D. 7400
Trả lời:
Chọn đáp án B
Chọn đáp án B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
6 tấn 5 kg = ................kg. Số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là:
6 tấn 5 kg = ................kg. Số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là:
Câu 3:
Tổng số tuổi của mẹ và con hiện nay là 84 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi:
a) Số tuổi của mẹ, của con hiện nay.
b) Đến 6 năm nữa thì tuổi của con bằng mấy phần tuổi mẹ?
Tổng số tuổi của mẹ và con hiện nay là 84 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi:
a) Số tuổi của mẹ, của con hiện nay.
b) Đến 6 năm nữa thì tuổi của con bằng mấy phần tuổi mẹ?
Câu 5:
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 400m, chiều rộng 100m thì diện tích là:
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 400m, chiều rộng 100m thì diện tích là:
Câu 6:
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô :
a) 8,56dm2 = 8dm2 b) 2060m = 20km 60m
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô :
a) 8,56dm2 = 8dm2 b) 2060m = 20km 60m
Câu 7:
Nối số số thập với cách đọc số thập phân tương ứng:
52,18
324,21
406,573
a) Bốn trăm linh sáu phẩy năm trăm bảy mươi ba.
b) Ba trăm hai mươi tư phẩy hai mươi mốt.
c) Năm mươi hai phẩy mười tám
Nối số số thập với cách đọc số thập phân tương ứng:
52,18 324,21 406,573 |
a) Bốn trăm linh sáu phẩy năm trăm bảy mươi ba. b) Ba trăm hai mươi tư phẩy hai mươi mốt. c) Năm mươi hai phẩy mười tám |
Câu 8:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
23m 4dm =…………dm 20m2 9dm2 = …......…..dm2
6 tấn 5 kg = ...............kg 2009m2 =….......dam2........m2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
23m 4dm =…………dm 20m2 9dm2 = …......…..dm2
6 tấn 5 kg = ...............kg 2009m2 =….......dam2........m2
Câu 10:
Viết số thập phân, có (1đ)
a) Năm đơn vị, bảy phần mười: ......................................................
b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm .............................
c) Không đơn vị, một phần nghìn: ...................................................
Viết số thập phân, có (1đ)
a) Năm đơn vị, bảy phần mười: ......................................................
b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm .............................
c) Không đơn vị, một phần nghìn: ...................................................
Câu 12:
Đặt tính rồi tính:
a) 438 906 + 45 029
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………...
b) 428 × 306
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………….
……………………………………………………….....
Đặt tính rồi tính:
a) 438 906 + 45 029 ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… …………………………………………………………. …………………………………………………………. ………………………………………………………... |
b) 428 × 306 ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… …………………………………………………………. ………………………………………………………..... |
Câu 13:
Số thập phân gồm có: bảy chục, hai đơn vị và năm phần trăm viết là:
Số thập phân gồm có: bảy chục, hai đơn vị và năm phần trăm viết là: