Câu hỏi:

22/07/2024 127

Sơ đồ bên dưới minh họa lưới thức ăn trong một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật: A, B, C, D, E, F, H.

Cho các kết luận sau về lưới thức ăn này:

1. Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn.

2. Loài E tham gia vào 4 chuỗi thức ăn khác nhau.

3. Loài D tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn loài C

4. Nếu loại bỏ loài B ra khỏi quần xã thì loài E sẽ mất đi.

5. Không có loài nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp 6

6. Có 3 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.

Số kết luận đúng là:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án D

(1)sai, có tối đa 7 chuỗi

(2)đúng, A’’B’’E’’H, A’’C’’F’’E’’H, A’’C’’D’’F’’E’’H’’, A’’D’’F’’E’’H

(3)sai, loài D và loài C tham gia vào chuỗi thức ăn với số lần như nhau

sai, vì E còn loài F làm thức ăn

sai, loài H với chuỗi A"C"D"F"E"H

đúng, loài E, F và D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Phân tử ADN vùng nhân ở vi khuẩn E. coli được đánh dấu bằng N15 ở cả hai mạch đơn. Nếu chuyển E. coli này sang nuôi cấy trong môi trường chỉ có N14 thì sau 5 lần nhân đôi, trong số các phân tử ADN có bao nhiêu phân tử ADN còn chứa N15 ?

Xem đáp án » 21/07/2024 703

Câu 2:

Ở một loài động vật giao phối, xét phép lai P: ♂Aa x ♀Aa. Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, có 20% số tế bào xảy ra hiện tượng cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân II, các sự kiện khác diễn ra bình thường; cơ thể cái giảm phân bình thường. Nếu sự kết hợp giữa các loại đực và cái trong thụ tinh là ngẫu nhiên, theo lí thuyết trong tổng số các hợp tử lệch bội được tạo ra ở thế hệ F1, hợp tử có kiểu gen AAa chiếm tỉ lệ:

Xem đáp án » 20/07/2024 265

Câu 3:

Quá trình vận chuyển nước qua lớp tế bào sống của rễ và của lá xảy ra nhờ

Xem đáp án » 21/07/2024 224

Câu 4:

Khi nghiên cứu sự di truyền hai cặp tính trạng hình dạng lông và kích thước tai của một loài chuột túi nhỏ, người ta đem lai giữa cặp bố mẹ đều thuần chủng khác nhau về kiểu gen thu được F1 đồng loạt lông xoăn, tai dài. Cho F1 giao phối với nhau thu được F2 như sau:

Chuột cái: 54 con lông xoăn, tai dài; 42 con lông thẳng, tai dài.

Chuột đực: 27 con lông xoăn, tai dài; 27 con lông xoăn, tai ngắn; 21 con lông thẳng, tai dài; 21 con lông thẳng, tai ngắn.

Biết rằng tính trạng kích thước tai do một gen quy định. Nếu cho chuột đực F1 lai phân tích thì thu được tỉ lệ kiểu hình ở đời con như thế nào

Xem đáp án » 23/07/2024 222

Câu 5:

Cho các thông tin:

(1) Gen bị đột biến dẫn đến prôtêin không tổng hợp được.

(2) Gen bị đột biến làm tăng hoặc giảm số lượng prôtêin.

(3) Gen bị đột biến làm thay đổi axit amin này bằng một axit amin khác nhưng không làm thay đổi chức năng của prôtêin.

(4) Gen bị đột biến dẫn đến prôtêin được tổng hợp bị thay đổi chức năng.

Các thông tin có thể được sử dụng làm căn cứ để giải thích nguyên nhân của các bệnh di truyền ở người là

Xem đáp án » 20/07/2024 194

Câu 6:

Trong một đầm lầy tự nhiên, cá chép và cá trê sử dụng ốc bươu vàng làm thức ăn, cá chép lại làm thức ăn của rái cá. Do điều kiện môi trường khắc nghiệt làm cho kích thước của các quần thể nói trên đều giảm mạnh và đạt đến kích thước tối thiểu. Một thời gian sau, nếu điều kiện môi trường thuận lợi trở lại thì quần thể khôi phục kích thước nhanh nhất là

Xem đáp án » 20/07/2024 186

Câu 7:

Theo quan điểm của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, khẳng định nào dưới đây là chính xác?

Xem đáp án » 20/07/2024 184

Câu 8:

Cho các phát biểu sau:

1. Sự nhân đôi của NST dẫn đến sự nhân đôi của ADN.

2. Sự trao đổi đoạn tương đồng giữa 2 cromatit khác nguồn trong cặp tương đồng sẽ luôn dẫn đến hiện tượng hoán vị gen giữa 2 locut gen nằm trên NST đó.

3. Người nam Claiphentơ mang 2 NST X chứa alen bệnh về locut gen quy định bệnh mù màu xanh lục-đỏ thì sẽ bị mù màu nhẹ hơn so với người nam chỉ có 1 NST X mang aleen bệnh.

4. Hoán vị gen là một trường hợp đặc biệt của đột biến chuyển đoạn NST.

Có bao nhiêu phát biểu sai?

Xem đáp án » 21/07/2024 181

Câu 9:

Các con đường thoát hơi nước chủ yếu gồm:

Xem đáp án » 20/07/2024 178

Câu 10:

Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định tính trạng hoa trắng. Xét phép lai P: ♂Aa x ♀Aa. Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực đã xảy ra đột biến thuận (A→a), cơ thể cái giảm phân bình thường. Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử đực và cái trong thụ tỉnh đã tạo được các cây hoa trắng ở thế hệ F1 chiếm tỉ lệ 30%. Tính theo lí thuyết, trong tổng số các cây hoa đỏ ở thế hệ F1, cây có kiểu gen đồng hợp trội chiếm tỉ lệ:

Xem đáp án » 20/07/2024 172

Câu 11:

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu không đúng khi nói về cá thể được sinh ra bằng phương pháp nhân bản vô tính bằng kĩ thuật chuyển nhân?

1. Mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó.

2. Thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên.

3. Được sinh ra tử một tế bào Xoma, không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục.

4. Có kiểu gen trong nhân giống hệt cá thể cho nhân.

Xem đáp án » 20/07/2024 166

Câu 12:

Cho cây F1 dị hợp tử ba cặp gen tự thụ phấn, F2 xuất hiện 49,5% cây thân cao, quả đỏ : 6,75% cây thân cao, quả vàng : 25,5% cây thân thấp, quả đỏ : 18,25% cây thân thấp, quả vàng. Nếu hoán vị gen ở tế bào sinh noãn và tế bào sinh hạt phấn giống nhau thì tần số hoán vị gen của F1

Xem đáp án » 20/07/2024 163

Câu 13:

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

1. Một bộ ba có thể mã hóa cho một hoặc một số loại axit amin.

2. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtit là A, U, G, X.

3. Ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu cho chuỗi pôlipeptit là mêtiônin.

4. Phân tử tARN và rARN đều có cấu trúc mạch kép.

5. Liên kết bổ sung A - U, G - X chỉ có trong cấu trúc của phân tử tARN và rARN.

Xem đáp án » 22/07/2024 161

Câu 14:

Nhận định nào sau đây sai?

Xem đáp án » 21/07/2024 159

Câu 15:

Xét các loại đột biến sau:

(1) Mất đoạn NST.

(2) Lặp đoạn NST.

(3) Chuyển đoạn không tương hỗ.

(4) Đảo đoạn NST.

(5) Đột biến thể một.

(6) Đột biến thể ba.

Những loại đột biến làm thay đổi độ dài của phân tử ADN là

Xem đáp án » 06/08/2024 156

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »