Câu hỏi:
22/07/2024 20,263
Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, mảng A như thế nào?
>>> A = [1, 2, 3, 4, 5]
>>> A. remove(2)
>>> print(A)
Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, mảng A như thế nào?
>>> A = [1, 2, 3, 4, 5]
>>> A. remove(2)
>>> print(A)
A. [1, 2, 3, 4].
B. [2, 3, 4, 5].
C. [1, 2, 4, 5].
D. [1, 3, 4, 5].
Trả lời:
Đáp án đúng là: D
Remove xoá phần tử có giá trị 2 đầu tiên trong mảng.
Đáp án đúng là: D
Remove xoá phần tử có giá trị 2 đầu tiên trong mảng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Kết quả khi thực hiện chương trình sau?
>>> A = [1, 2, 3, 5]
>>> A.insert(2, 4)
>>> print(A)
Kết quả khi thực hiện chương trình sau?
>>> A = [1, 2, 3, 5]
>>> A.insert(2, 4)
>>> print(A)
Câu 2:
Số phát biểu đúng là:
1) Sau khi thực hiện lệnh clear(), các phần tử trả về giá trị 0.
2) Lệnh remove trả về giá trị False nếu không có trong danh sách.
3) remove() có tác dụng xoá một phần tử có giá trị cho trước trong list.
4) Lệnh remove() có tác dụng xoá một phần tử ở vị trí cho trước.
Số phát biểu đúng là:
1) Sau khi thực hiện lệnh clear(), các phần tử trả về giá trị 0.
2) Lệnh remove trả về giá trị False nếu không có trong danh sách.
3) remove() có tác dụng xoá một phần tử có giá trị cho trước trong list.
4) Lệnh remove() có tác dụng xoá một phần tử ở vị trí cho trước.
Câu 4:
Lệnh sau, chèn phần tử cần thêm vào vị trí thứ mấy trong danh sách A?
A. insert(-5, 3)
Lệnh sau, chèn phần tử cần thêm vào vị trí thứ mấy trong danh sách A?
A. insert(-5, 3)
Câu 6:
Toán tử nào dùng để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách không?
Toán tử nào dùng để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách không?
Câu 7:
Danh sách A sau lệnh 1 lệnh remove() và 3 lệnh append() có 8 phần tử. Hỏi ban đầu danh sách A có bao nhiêu phần tử?
Danh sách A sau lệnh 1 lệnh remove() và 3 lệnh append() có 8 phần tử. Hỏi ban đầu danh sách A có bao nhiêu phần tử?
Câu 8:
Danh sách A trước và sau lệnh insert() là [1, 3, 5, 0] và [1, 3, 4, 5, 0]. Lệnh đã dùng là lệnh gì?
Danh sách A trước và sau lệnh insert() là [1, 3, 5, 0] và [1, 3, 4, 5, 0]. Lệnh đã dùng là lệnh gì?
Câu 9:
Giả sử A = [5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12]. Biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai?
(3 + 4 – 5 + 18 // 4) in A
Giả sử A = [5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12]. Biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai?
(3 + 4 – 5 + 18 // 4) in A
Câu 10:
Ngoài việc kết hợp lệnh for và range để duyệt phần tử trong danh sách, có thể sử dụng câu lệnh nào khác?
Ngoài việc kết hợp lệnh for và range để duyệt phần tử trong danh sách, có thể sử dụng câu lệnh nào khác?
Câu 11:
Phần tử thứ bao nhiêu trong mảng A bị xoá?
>>> A = [10, 20, 3, 30, 20, 30, 20, 6, 3, 2, 8, 9]
>>> A. remove(3)
>>> print(A)
Phần tử thứ bao nhiêu trong mảng A bị xoá?
>>> A = [10, 20, 3, 30, 20, 30, 20, 6, 3, 2, 8, 9]
>>> A. remove(3)
>>> print(A)
Câu 12:
ả sử A = [‘a’, ‘b’, ‘c’, ‘d’, 2, 3, 4]. Các biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai?
6 in A
‘a’ in A
ả sử A = [‘a’, ‘b’, ‘c’, ‘d’, 2, 3, 4]. Các biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai?
6 in A
‘a’ in A
Câu 13:
Kết quả của chương trình sau là gì?
A = [1, 2, 3, 4, 5, 6, 5]
for k in A:
print(k, end = " ")
Kết quả của chương trình sau là gì?
A = [1, 2, 3, 4, 5, 6, 5]
for k in A:
print(k, end = " ")
Câu 14:
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau khi nói về câu lệnh insert trong python:
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau khi nói về câu lệnh insert trong python: