Câu hỏi:
23/07/2024 106Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng
3. KEYNOM ____________
Trả lời:
3. Monkey
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
do/ funny/ can/ things/ Monkeys/ can
Câu 4:
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
are to Would does What to because front |
---|
Why ___________ he like crocodiles?
Câu 5:
Nối cột A với cột B
A | B |
---|---|
1. Why does she like monkeys? 2. Let’s go to the zoo! 3. Would you like a drink? 4. What day is it today? 5. What animal does he want to see? 6. Can tigers run? 7. Which animal is bigger, an elephant or an ant? 8. What can a kangaroo do? | a, It’s a good idea. b, Because monkeys is funny. c, It’s Monday. d, It can jump. e, Yes, they can. f, No, thanks. g, He wants to see crocodiles. h, An elephant is bigger than an ant |
Câu 8:
sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
Giraffes/ taller/ elephants/ is/ than.
Câu 10:
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
are to Would does What to because front |
---|
I like elephants ___________ they are enormous.
Câu 14:
Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng
5. INSWG _______________
Câu hỏi mới nhất
Xem thêm »-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Nối cột A với cột B để tạo thành hội thoại
A B 1. How are you? a. My name is Queenie. 2. Good night. b. I’m 9 years old. 3. What’s your name? c. I’m fine, thanks. 4. How old are you? d. Nice to meet you, too. 5. Nice to meet you. e. Good night.