Câu hỏi:
21/07/2024 106Sắp xếp các chữ cái để được từ đúng
Trả lời:
Đáp án là:
5. market
6. firework
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Chọn đáp án đúng.
– __________ does your sister do? – She is a nurse.
Câu 3:
Chọn đáp án đúng.
A doctor works in a ________ together with a nurse.
Câu 4:
Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống
He goes to school ___________ seven o’clock.
Câu 5:
Chọn đáp án đúng.
I __________ hungry. Do you have something to eat?
Câu 9:
Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống
___________ Sunday, we will go camping.
Câu 12:
Chọn đáp án đúng.
It’s time ________ lunch. Let’s go to the cafeteria.
Câu 13:
Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống
She stayed ___________ home all day.
Câu 14:
Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống
The apple is ___________ the table.
Câu 15:
Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống
They live ___________ a big house.
Câu hỏi mới nhất
Xem thêm »-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Nối cột A với cột B để tạo thành hội thoại
A B 1. How are you? a. My name is Queenie. 2. Good night. b. I’m 9 years old. 3. What’s your name? c. I’m fine, thanks. 4. How old are you? d. Nice to meet you, too. 5. Nice to meet you. e. Good night.