Câu hỏi:
12/07/2024 2,882
Rewrite following sentences using the passive voice. Begin each sentence as shown. (Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng bị động. Bắt đầu mỗi câu như được hiển thị.)
Rewrite following sentences using the passive voice. Begin each sentence as shown. (Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng bị động. Bắt đầu mỗi câu như được hiển thị.)
Trả lời:
1. A green lifestyle is adopted by more and more people.
2. The rubbish was not put in the bins after the party yesterday by the students.
3. More trees will be planted in the neighbourhood.
4. A lot of clean-up activities are going to be organised this weekend by our club.
5. Important environmental issues were discussed at the meeting.
Hướng dẫn dịch:
A. Câu chủ động
1. Ngày càng có nhiều người áp dụng lối sống xanh.
2. Các học sinh đã không bỏ rác vào thùng sau bữa tiệc ngày hôm qua.
3. Chúng tôi sẽ trồng nhiều cây hơn trong khu phố.
4. Câu lạc bộ của chúng tôi sẽ tổ chức rất nhiều hoạt động dọn dẹp vào cuối tuần này.
5. Họ đã thảo luận về các vấn đề môi trường quan trọng tại cuộc họp.
B. Câu bị động
1. Lối sống xanh ngày càng được nhiều người áp dụng.
2. Rác không được học sinh bỏ vào thùng sau bữa tiệc ngày hôm qua.
3. Nhiều cây xanh hơn sẽ được trồng trong khu phố.
4. Rất nhiều hoạt động dọn dẹp vệ sinh sẽ được tổ chức vào cuối tuần này bởi câu lạc bộ của chúng ta.
5. Các vấn đề môi trường quan trọng đã được thảo luận tại cuộc họp.
1. A green lifestyle is adopted by more and more people.
2. The rubbish was not put in the bins after the party yesterday by the students.
3. More trees will be planted in the neighbourhood.
4. A lot of clean-up activities are going to be organised this weekend by our club.
5. Important environmental issues were discussed at the meeting.
Hướng dẫn dịch:
A. Câu chủ động
1. Ngày càng có nhiều người áp dụng lối sống xanh.
2. Các học sinh đã không bỏ rác vào thùng sau bữa tiệc ngày hôm qua.
3. Chúng tôi sẽ trồng nhiều cây hơn trong khu phố.
4. Câu lạc bộ của chúng tôi sẽ tổ chức rất nhiều hoạt động dọn dẹp vào cuối tuần này.
5. Họ đã thảo luận về các vấn đề môi trường quan trọng tại cuộc họp.
B. Câu bị động
1. Lối sống xanh ngày càng được nhiều người áp dụng.
2. Rác không được học sinh bỏ vào thùng sau bữa tiệc ngày hôm qua.
3. Nhiều cây xanh hơn sẽ được trồng trong khu phố.
4. Rất nhiều hoạt động dọn dẹp vệ sinh sẽ được tổ chức vào cuối tuần này bởi câu lạc bộ của chúng ta.
5. Các vấn đề môi trường quan trọng đã được thảo luận tại cuộc họp.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen and practise saying the following sentences (Nghe và luyện nói những câu sau)
1. The club members will clean up all the classrooms.
2. We are pleased that we created an interesting plot for the school play.
3. Our group will make the playground green again.
4. The students are practising their presentation on environmental protection.
Listen and practise saying the following sentences (Nghe và luyện nói những câu sau)
1. The club members will clean up all the classrooms.
2. We are pleased that we created an interesting plot for the school play.
3. Our group will make the playground green again.
4. The students are practising their presentation on environmental protection.
Câu 2:
Listen and repeat. Pay attention to the consonant blends /kl/, /pl/, /gr/ and /pr/ (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến sự pha trộn phụ âm /kl/, /pl/, /gr/ và /pr/)
Listen and repeat. Pay attention to the consonant blends /kl/, /pl/, /gr/ and /pr/ (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến sự pha trộn phụ âm /kl/, /pl/, /gr/ và /pr/)
Câu 3:
Complete the following sentences with “will” or the correct forms of “be going to” (Hoàn thành các câu sau với “will” hoặc các dạng đúng của “be going to”)
Complete the following sentences with “will” or the correct forms of “be going to” (Hoàn thành các câu sau với “will” hoặc các dạng đúng của “be going to”)
Câu 4:
Complete the sentences using the words and phrases in 1 (Hoàn thành các câu, sử dụng các từ và cụm từ bài 1)
Complete the sentences using the words and phrases in 1 (Hoàn thành các câu, sử dụng các từ và cụm từ bài 1)
Câu 5:
Match the words and phrases to their meanings (Nối các từ và cụm từ với nghĩa của chúng)
Match the words and phrases to their meanings (Nối các từ và cụm từ với nghĩa của chúng)