Câu hỏi:
22/07/2024 211
Complete the sentences using the words and phrases in 1 (Hoàn thành các câu, sử dụng các từ và cụm từ bài 1)
Complete the sentences using the words and phrases in 1 (Hoàn thành các câu, sử dụng các từ và cụm từ bài 1)
Trả lời:
1. eco-friendly
2. household appliances
3. carbon footprint
4. energy
5. litter
Hướng dẫn dịch:
1. Những mẫu xe thân thiện với môi trường luôn gây được sự chú ý lớn tại các cuộc triển lãm.
2. Nhớ tắt các thiết bị gia dụng của bạn khi chúng không được sử dụng.
3. Những thay đổi nhỏ trong thói quen hàng ngày của bạn có thể giúp giảm lượng khí thải carbon mà bạn tạo ra.
4. Một trong những nguồn năng lượng quan trọng nhất là mặt trời.
5. Học sinh được nhắc nhở nhặt rác mà các em nhìn thấy trên mặt đất.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Rewrite following sentences using the passive voice. Begin each sentence as shown. (Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng bị động. Bắt đầu mỗi câu như được hiển thị.)
Rewrite following sentences using the passive voice. Begin each sentence as shown. (Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng bị động. Bắt đầu mỗi câu như được hiển thị.)
Câu 2:
Listen and practise saying the following sentences (Nghe và luyện nói những câu sau)
1. The club members will clean up all the classrooms.
2. We are pleased that we created an interesting plot for the school play.
3. Our group will make the playground green again.
4. The students are practising their presentation on environmental protection.
Listen and practise saying the following sentences (Nghe và luyện nói những câu sau)
1. The club members will clean up all the classrooms.
2. We are pleased that we created an interesting plot for the school play.
3. Our group will make the playground green again.
4. The students are practising their presentation on environmental protection.
Câu 3:
Listen and repeat. Pay attention to the consonant blends /kl/, /pl/, /gr/ and /pr/ (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến sự pha trộn phụ âm /kl/, /pl/, /gr/ và /pr/)
Listen and repeat. Pay attention to the consonant blends /kl/, /pl/, /gr/ and /pr/ (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến sự pha trộn phụ âm /kl/, /pl/, /gr/ và /pr/)
Câu 4:
Complete the following sentences with “will” or the correct forms of “be going to” (Hoàn thành các câu sau với “will” hoặc các dạng đúng của “be going to”)
Complete the following sentences with “will” or the correct forms of “be going to” (Hoàn thành các câu sau với “will” hoặc các dạng đúng của “be going to”)
Câu 5:
Match the words and phrases to their meanings (Nối các từ và cụm từ với nghĩa của chúng)
Match the words and phrases to their meanings (Nối các từ và cụm từ với nghĩa của chúng)