Câu hỏi:
28/05/2024 83
Read what two students say about global warming and climate change. Who is more worried about the situation? (Đọc những gì hai học sinh nói về sự nóng lên toàn cầu và biến đổi khí hậu. Ai lo lắng hơn về tình hình?)
Read what two students say about global warming and climate change. Who is more worried about the situation? (Đọc những gì hai học sinh nói về sự nóng lên toàn cầu và biến đổi khí hậu. Ai lo lắng hơn về tình hình?)
Trả lời:
Đáp án:
- The girl is more worried about the situation. (Bạn nữ lo lắng hơn về tình hình)
Hướng dẫn dịch:
Thoa: Chúng ta đang dần sử dụng hết nhiên liệu hóa thạch như than đá và ga rất nhanh. Nếu ta tiếp tục trong thời gian dài, ta sẽ không còn nhiên liệu để dùng nữa và việc ngăn chặn biến đổi khí hậu sẽ trở nên bất khả thi. Ta phải thay đổi cách sống và bắt đầu để ý đến môi trường. Các chính trị gia phải thức tỉnh và hành động! Chúng ta không thể trì hoãn nữa!
Nhan: Không thể nào có được một giải pháp mà tất cả mọi người đều hài lòng. Chúng ta cũng không thể cứ thế đóng cửa hết tất cả các trạm nhiên liệu. Ta phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch vào tất cả các năng lượng. Rất khó để thuyết phục mọi người thay đổi cách sống. Bao nhiêu người sẽ chịu từ bỏ việc đi xe đây? Không bao nhiêu cả. Ta chỉ nên học cách thích nghi với biến đổi khí hậu, chứ không thể ngăn chặn nó được đâu.
Đáp án:
- The girl is more worried about the situation. (Bạn nữ lo lắng hơn về tình hình)
Hướng dẫn dịch:
Thoa: Chúng ta đang dần sử dụng hết nhiên liệu hóa thạch như than đá và ga rất nhanh. Nếu ta tiếp tục trong thời gian dài, ta sẽ không còn nhiên liệu để dùng nữa và việc ngăn chặn biến đổi khí hậu sẽ trở nên bất khả thi. Ta phải thay đổi cách sống và bắt đầu để ý đến môi trường. Các chính trị gia phải thức tỉnh và hành động! Chúng ta không thể trì hoãn nữa!
Nhan: Không thể nào có được một giải pháp mà tất cả mọi người đều hài lòng. Chúng ta cũng không thể cứ thế đóng cửa hết tất cả các trạm nhiên liệu. Ta phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch vào tất cả các năng lượng. Rất khó để thuyết phục mọi người thay đổi cách sống. Bao nhiêu người sẽ chịu từ bỏ việc đi xe đây? Không bao nhiêu cả. Ta chỉ nên học cách thích nghi với biến đổi khí hậu, chứ không thể ngăn chặn nó được đâu.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Speaking. Describe the photo. Use the words below to help you. (Nói. Miêu tả bức tranh. Sử dụng các từ dưới đây để giúp bạn)
Noun (Danh từ)
Verb (động từ)
Chimney (ống khói)
Breather (thở)
Factory (nhà máy)
Pollute (gây ô nhiễm)
Pollution (ô nhiễm)
Pour out (đổ ra)
Smoke (khói)
Speaking. Describe the photo. Use the words below to help you. (Nói. Miêu tả bức tranh. Sử dụng các từ dưới đây để giúp bạn)
Noun (Danh từ) |
Verb (động từ) |
Chimney (ống khói) |
Breather (thở) |
Factory (nhà máy) |
Pollute (gây ô nhiễm) |
Pollution (ô nhiễm) |
Pour out (đổ ra) |
Smoke (khói) |
|
Câu 2:
Find nine phrasal verbs in the texts in exercise 4. Match five of them with the definitions below. Check the meaning of the others in the dictionary. Are the meanings similar to the main verbs or different? (Tìm 9 cụm động từ trong đoạn văn ở bài tập 4. Nối 5 trong số chúng với định nghĩa bên dưới. Kiểm tra nghĩa. Nghĩa của chúng có giống với động từ gốc hay không?)
Find nine phrasal verbs in the texts in exercise 4. Match five of them with the definitions below. Check the meaning of the others in the dictionary. Are the meanings similar to the main verbs or different? (Tìm 9 cụm động từ trong đoạn văn ở bài tập 4. Nối 5 trong số chúng với định nghĩa bên dưới. Kiểm tra nghĩa. Nghĩa của chúng có giống với động từ gốc hay không?)
Câu 3:
Complete the compound noun in the facts file with the words below. Use a dictionary to help you. Then listen and check. (Hoàn thành các danh từ ghép sau ở trong tư liệu thực tế. Sử dụng từ điển để giúp bạn. Nghe và kiểm tra lại)
Climate (khí hậu)
Fossil (hóa thạch)
Global (toàn cầu)
Greenhouse (nhà kính)
Ice (băng)
Rain (mưa)
Renewable (có thể làm mới)
Sea (biển)
Surface (bề mặt)
Complete the compound noun in the facts file with the words below. Use a dictionary to help you. Then listen and check. (Hoàn thành các danh từ ghép sau ở trong tư liệu thực tế. Sử dụng từ điển để giúp bạn. Nghe và kiểm tra lại)
Climate (khí hậu) |
Fossil (hóa thạch) |
Global (toàn cầu) |
Greenhouse (nhà kính) |
Ice (băng) |
Rain (mưa) |
Renewable (có thể làm mới) |
Sea (biển) |
Surface (bề mặt) |
Câu 4:
Complete the phrasal verbs in the sentences with the words below. (Hoàn thành các cụm động từ sau)
1. Internet cafés are dying _____ because people use smartphones instead.
2. My dad _____ down the tree in front of garden.
3. Jo gave _____ sugar because she wants to be healthier.
4. Supermarkets are causing small shops to close _____.
5. We’re _____ up all the bread. Can ou buy some more?
6. I _____ after my little brother while Mum was out.
Complete the phrasal verbs in the sentences with the words below. (Hoàn thành các cụm động từ sau)
1. Internet cafés are dying _____ because people use smartphones instead.
2. My dad _____ down the tree in front of garden.
3. Jo gave _____ sugar because she wants to be healthier.
4. Supermarkets are causing small shops to close _____.
5. We’re _____ up all the bread. Can ou buy some more?
6. I _____ after my little brother while Mum was out.
Câu 5:
Read the Learn this! Find five phrasal verbs in the fact file. Which have a similar meaning to the main verb and which have a completely different meaning. (Đọc bảng Learn this. Tìm ra 5 cụm động từ trong tư liệu thực tế. Từ nào có nghĩa giống như động từ gốc và từ nào có nghĩa khác hoàn toàn)
Read the Learn this! Find five phrasal verbs in the fact file. Which have a similar meaning to the main verb and which have a completely different meaning. (Đọc bảng Learn this. Tìm ra 5 cụm động từ trong tư liệu thực tế. Từ nào có nghĩa giống như động từ gốc và từ nào có nghĩa khác hoàn toàn)