Câu hỏi:
21/07/2024 95
Read the Writing Strategy and answer the questions. (Đọc Chiến lược viết và trả lời câu hỏi)
Read the Writing Strategy and answer the questions. (Đọc Chiến lược viết và trả lời câu hỏi)
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
Khi bạn đang bày tỏ ý kiến của mình và ý kiến của người khác, hãy tạo cho văn bản của bạn một cấu trúc rõ ràng. Ví dụ:
• Trong một đoạn, hãy đưa ra ý kiến cùng với hai hoặc ba lập luận ủng hộ ý kiến đó.
• Trong một đoạn khác, đưa ra quan điểm đối lập với một hoặc hai lập luận ủng hộ quan điểm đó. Sau đó, bạn có thể nói lý do tại sao bạn không đồng ý với quan điểm đối lập (một lập luận phản bác)
Đáp án:
1. In paragraph 1 of Ben’s artice, now mamy arguments does he give in support of his opinion?
→ He gives two arguments to support his opinion.
2. In paragraph 2, how many arguments does he give in support of the opposing view?
→ He gives two arguments to support his opinion.
3. Does he give a counter-argument?
→ Yes, he does in paragraph 2.
Hướng dẫn dịch:
1. Ở đoạn 1, Ben dùng bao nhiêu lập lập bổ dung cho quan điểm của bạn ấy?
→ Bạn ấy đưa ra 2 lập luận.
2. Ở đoạn 2, Ben dùng bao nhiêu lập lập bổ dung cho quan điểm của bạn ấy?
→ Bạn ấy đưa ra 2 lập luận.
3. Bạn ấy có dùng lập luận phản bác không?
→ Có, bạn ấy đưa ra ở đoạn 2.
Hướng dẫn dịch:
Khi bạn đang bày tỏ ý kiến của mình và ý kiến của người khác, hãy tạo cho văn bản của bạn một cấu trúc rõ ràng. Ví dụ:
• Trong một đoạn, hãy đưa ra ý kiến cùng với hai hoặc ba lập luận ủng hộ ý kiến đó.
• Trong một đoạn khác, đưa ra quan điểm đối lập với một hoặc hai lập luận ủng hộ quan điểm đó. Sau đó, bạn có thể nói lý do tại sao bạn không đồng ý với quan điểm đối lập (một lập luận phản bác)
Đáp án:
1. In paragraph 1 of Ben’s artice, now mamy arguments does he give in support of his opinion?
→ He gives two arguments to support his opinion.
2. In paragraph 2, how many arguments does he give in support of the opposing view?
→ He gives two arguments to support his opinion.
3. Does he give a counter-argument?
→ Yes, he does in paragraph 2.
Hướng dẫn dịch:
1. Ở đoạn 1, Ben dùng bao nhiêu lập lập bổ dung cho quan điểm của bạn ấy?
→ Bạn ấy đưa ra 2 lập luận.
2. Ở đoạn 2, Ben dùng bao nhiêu lập lập bổ dung cho quan điểm của bạn ấy?
→ Bạn ấy đưa ra 2 lập luận.
3. Bạn ấy có dùng lập luận phản bác không?
→ Có, bạn ấy đưa ra ở đoạn 2.CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write your article (120 - 150 words). Use phrases from exercise 4 and your ideas from exercise 5 to help you, Follow the structure suggested in the Writing Strategy. (Viết bài báo của bạn khoảng 120-15 từ. Sử dụng nhwung cụm từ ơ bài tập 4 và ý tưởng ở bài tập 5. Làm theo cấu trúc ở phần Chiến lược Viết)
Write your article (120 - 150 words). Use phrases from exercise 4 and your ideas from exercise 5 to help you, Follow the structure suggested in the Writing Strategy. (Viết bài báo của bạn khoảng 120-15 từ. Sử dụng nhwung cụm từ ơ bài tập 4 và ý tưởng ở bài tập 5. Làm theo cấu trúc ở phần Chiến lược Viết)
Câu 2:
Key phrases. Read the phrases below. Add the highlighted phrases in Ben’s post to the correct group A-D. (Cụm từ. Đọc các cụm từ sau. Điền những cụm từ được in đậm trong bài của Ben vào các nhóm A-D)
Key phrases. Read the phrases below. Add the highlighted phrases in Ben’s post to the correct group A-D. (Cụm từ. Đọc các cụm từ sau. Điền những cụm từ được in đậm trong bài của Ben vào các nhóm A-D)
Câu 3:
Work in pairs, Read the statement and decide if you agree or disagree. Prepare arguments for and against it. Use the ideas below to help you. (Làm việc theo cặp, Đọc tuyên bố và quyết định xem bạn đồng ý hay không đồng ý. Chuẩn bị các lập luận cho và chống lại nó. Sử dụng những ý tưởng dưới đây để giúp bạn)
("Sự nóng lên toàn cầu là vấn đề quan trọng nhất mà chúng ta phải đối mặt ngày nay." Bạn có đồng ý không?)
• For: We need to protect the planet / prevent climate change / save endangered species.
• Against: There are other problems such as poverty, disease, nudear war, etc. / Millions of people die every year because of … / A nudear war could destroy ...
Work in pairs, Read the statement and decide if you agree or disagree. Prepare arguments for and against it. Use the ideas below to help you. (Làm việc theo cặp, Đọc tuyên bố và quyết định xem bạn đồng ý hay không đồng ý. Chuẩn bị các lập luận cho và chống lại nó. Sử dụng những ý tưởng dưới đây để giúp bạn)
("Sự nóng lên toàn cầu là vấn đề quan trọng nhất mà chúng ta phải đối mặt ngày nay." Bạn có đồng ý không?)
• For: We need to protect the planet / prevent climate change / save endangered species.
• Against: There are other problems such as poverty, disease, nudear war, etc. / Millions of people die every year because of … / A nudear war could destroy ...
Câu 4:
Vocabulary. Complete the collocations from the text with the words below. (Từ vựng. Hoàn thành các cụm từ sau)
Climate change
Alter (thay thế)
Cause (gây ra)
Combat (chiến đấu)
Lead (dẫn đến)
Recycle (tái chế)
Reduce (giảm)
Vocabulary. Complete the collocations from the text with the words below. (Từ vựng. Hoàn thành các cụm từ sau)
Climate change
Alter (thay thế) |
Cause (gây ra) |
Combat (chiến đấu) |
Lead (dẫn đến) |
Recycle (tái chế) |
Reduce (giảm) |