Câu hỏi:

15/07/2024 494

Key phrases. Read the phrases below. Add the highlighted phrases in Ben’s post to the correct group A-D. (Cụm từ. Đọc các cụm từ sau. Điền những cụm từ được in đậm trong bài của Ben vào các nhóm A-D)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

A. Expressing an opinion (Nêu quan điểm)

- I think / I don’t think that … (Tôi nghĩ / không nghĩ là)

- To be honest … (Thành thật mà nói)

- As I see it, … (Như tôi thấy)

- In my opinion, … (Theo tôi)

- I believe / don’t believe that … (Tôi tin / không tin rằng)

- It seems to me that (Đối với tôi)

B. Presenting an opposing opinion (phản bác quan điểm)

- Having said that, … On the other hand, … (Đã được nhắc đến rằng… nhưng mặt khác…)

- There are some people who believe that … (Có nhiều người tin rằng…)

- C. Presentting a counter-argument

- However (tuy nhiên)

- In spite of this (Mặc dù vậy)

- Nevertheless (Tuy nhiên)

D. Making an additional point (Bổ sung ý)

- Moreover / Furthermore / What is more, … (Ngoài ra)

- In fact (sự thật là)

 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Write your article (120 - 150 words). Use phrases from exercise 4 and your ideas from exercise 5 to help you, Follow the structure suggested in the Writing Strategy. (Viết bài báo của bạn khoảng 120-15 từ. Sử dụng nhwung cụm từ ơ bài tập 4 và ý tưởng ở bài tập 5. Làm theo cấu trúc ở phần Chiến lược Viết)

Xem đáp án » 18/07/2024 1,553

Câu 2:

Work in pairs, Read the statement and decide if you agree or disagree. Prepare arguments for and against it. Use the ideas below to help you. (Làm việc theo cặp, Đọc tuyên bố và quyết định xem bạn đồng ý hay không đồng ý. Chuẩn bị các lập luận cho và chống lại nó. Sử dụng những ý tưởng dưới đây để giúp bạn)

Work in pairs, Read the statement and decide if you agree or disagree. Prepare arguments for and against it. Use the ideas below to help you. (Làm việc theo cặp, Đọc tuyên bố và quyết định xem bạn đồng ý hay không đồng ý. Chuẩn bị các lập luận cho và chống lại nó. Sử dụng những ý tưởng dưới đây để giúp bạn) (ảnh 1)

("Sự nóng lên toàn cầu là vấn đề quan trọng nhất mà chúng ta phải đối mặt ngày nay." Bạn có đồng ý không?)

• For: We need to protect the planet / prevent climate change / save endangered species.

• Against: There are other problems such as poverty, disease, nudear war, etc. / Millions of people die every year because of … / A nudear war could destroy ...

Xem đáp án » 15/07/2024 374

Câu 3:

Vocabulary. Complete the collocations from the text with the words below. (Từ vựng. Hoàn thành các cụm từ sau)

Climate change

Alter (thay thế)

Cause (gây ra)

Combat (chiến đấu)

Lead (dẫn đến)

Recycle (tái chế)

Reduce (giảm)

Xem đáp án » 06/06/2024 157

Câu 4:

Read the Writing Strategy and answer the questions. (Đọc Chiến lược viết và trả lời câu hỏi)

Read the Writing Strategy and answer the questions. (Đọc Chiến lược viết và trả lời câu hỏi) (ảnh 1)

Xem đáp án » 21/07/2024 94

Câu 5:

Read the article. Do you agree with Ben? (Đọc bài báo. Bạn có đồng ý với Ben không?)
Read the article. Do you agree with Ben? (Đọc bài báo. Bạn có đồng ý với Ben không?) (ảnh 1)
 
 

Xem đáp án » 10/07/2024 89