Câu hỏi:

18/07/2024 319

Read the whole text again. Are the sentences True or False? Write T or F. (Đọc lại toàn bộ văn bản. Nhưng câu sau đúng hay sai? Viết T hoặc F)

1. Ann always loved adventures.

2. There were quite a few women pilots in Britain in the 1930s.

3. "Reliance" was caught in a tsunami and was wrecked.

4. It took Ann 2 years to prepare "Felicity Ann".

5. Ann was not experienced at sailing, but she was brave.

6. Ann hardly felt lonely when she was sailing across the Atlantic.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. T

2. F

3. F

4. T

5. T

6. F

Hướng dẫn dịch:

1. Ann luôn yêu thích những cuộc phiêu lưu.

2. Có khá nhiều nữ phi công ở Anh vào những năm 1930.

3. Reliance"gặp sóng thần và bị đắm.

4. Ann đã mất 2 năm để chuẩn bị cho "Felicity Ann".

5. không có kinh nghiệm chèo thuyền, nhưng cô ấy rất dũng cảm.

6. Ann hầu như không cảm thấy cô đơn khi cô ấy đang chèo thuyền vượt Đại Tây Dương.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Read the text and circle the correct words. Then listen and check. (Đọc văn bản và khoanh tròn các từ đúng. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra)

Read the text and circle the correct words. Then listen and check. (Đọc văn bản và khoanh tròn các từ đúng. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra) (ảnh 1)
Read the text and circle the correct words. Then listen and check. (Đọc văn bản và khoanh tròn các từ đúng. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra) (ảnh 2)

Xem đáp án » 21/07/2024 296

Câu 2:

Rearrange the following events of Ann Davison's life in the order they happened. (Sắp xếp lại các sự kiện sau đây trong cuộc đời của Ann Davison theo thứ tự chúng đã xảy ra)

1. She started to write. (Cô ấy bắt đầu viết.)

2. She bought "Reliance". (Cô ấy đã mua "Reliance")

3. Her boat arrived in Dominica. (Thuyền của cô ấy đến Dominica)

4. She learned how to fly a plane. (Cô ấy đã học cách lái máy bay)

5. She luckily survived a shipwreck. (Cô ấy may mắn sống sót sau một vụ đắm tàu)

6. She bought "Felicity Ann”. (Cô ấy đã mua "Felicity Ann”)

7. She left Plymouth. (Cô ấy rời Plymouth)

Xem đáp án » 03/07/2024 102

Câu 3:

Speaking. Work in groups. Talk about Sally Ride, using the following prompts. (Nói. Làm việc nhóm. Nói về Sally Ride, bằng cách sử dụng các lời nhắc sau)

- Born / May 26, 1951

- Graduate / Stanford University / 1973

- Obtain / doctorate in Physics / 1978

- One of six women / begin spaceflight training / 1978

- Experience first flight into space / Challenger / 1983

- Travel into space / 2nd time / Challenger / 1984

- Die/ 2012 / cancer

Xem đáp án » 21/07/2024 86

Câu 4:

Speaking. Work in pairs. Discuss and match the three famous women with their great achievements. (Nói. Làm việc theo cặp. Thảo luận và ghép ba người phụ nữ nổi tiếng với những thành tựu to lớn của họ)
Speaking. Work in pairs. Discuss and match the three famous women with their great achievements. (Nói. Làm việc theo cặp. Thảo luận và ghép ba người phụ nữ nổi tiếng với những thành tựu to lớn của họ) (ảnh 1)
 

Xem đáp án » 19/07/2024 85

Câu 5:

Which of the following words can replace the ones in bold in the second part of the text? (Từ nào sau đây có thể thay thế từ in đậm trong phần hai của văn bản?)

Xem đáp án » 18/07/2024 67