Câu hỏi:
18/07/2024 112
Read the opening paragraph of a story. Why does the narrator notice the tall man? (Đọc đoạn mở đầu của một câu chuyện. Tại sao người kể lại chú ý đến người đàn ông cao lớn?)
Read the opening paragraph of a story. Why does the narrator notice the tall man? (Đọc đoạn mở đầu của một câu chuyện. Tại sao người kể lại chú ý đến người đàn ông cao lớn?)
Trả lời:
Gợi ý:
→ Because the man was stading very still, wearing summer clothes and looking straight at the narrator. (Bởi vì anh ấy đứng rất im, mặc quần áo mùa hè và cứ nhìn thẳng vào người kể chuyện)
Hướng dẫn dịch:
Cầm ba lô trên tay, tôi bước xuống tàu ra sân ga đông đúc. Lúc đó là 7h30 tối. Mọi người đang hối hả về nhà. Một người mẹ và hai đứa con nhỏ của cô ấy đang ngồi trên một chiếc ghế dài. Người mẹ đang nói chuyện với cậu bé, nhưng cậu không nhìn bà. Cô bé đang khẽ hát và chơi với một món đồ chơi. Xung quanh họ, du khách đang hò hét chào nhau, vẫy tay chào tạm biệt, mang theo những chiếc túi nặng hoặc đang chạy để bắt tàu. Một người đàn ông rất cao đang đứng im gần lối ra. Tại sao anh ấy lại mặc quần áo mùa hè trong thời tiết này? Và tại sao anh ấy lại nhìn thẳng vào tôi cơ chứ?
Gợi ý:
→ Because the man was stading very still, wearing summer clothes and looking straight at the narrator. (Bởi vì anh ấy đứng rất im, mặc quần áo mùa hè và cứ nhìn thẳng vào người kể chuyện)
Hướng dẫn dịch:
Cầm ba lô trên tay, tôi bước xuống tàu ra sân ga đông đúc. Lúc đó là 7h30 tối. Mọi người đang hối hả về nhà. Một người mẹ và hai đứa con nhỏ của cô ấy đang ngồi trên một chiếc ghế dài. Người mẹ đang nói chuyện với cậu bé, nhưng cậu không nhìn bà. Cô bé đang khẽ hát và chơi với một món đồ chơi. Xung quanh họ, du khách đang hò hét chào nhau, vẫy tay chào tạm biệt, mang theo những chiếc túi nặng hoặc đang chạy để bắt tàu. Một người đàn ông rất cao đang đứng im gần lối ra. Tại sao anh ấy lại mặc quần áo mùa hè trong thời tiết này? Và tại sao anh ấy lại nhìn thẳng vào tôi cơ chứ?
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Imagine that yesterday you arrived in the centre of a new city. Write sentences in the past continuous to describe the scene. Use the words below or your own ideas. (Hãy tưởng tượng rằng ngày hôm qua bạn đến trung tâm của một thành phố mới. Viết các câu trong quá khứ tiếp diễn để tả cảnh. Sử dụng các từ bên dưới hoặc ý tưởng của riêng bạn)
Câu 2:
Complete the paragraph below with the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn văn dưới đây với dạng quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc)
I left the hotel early the next morning. Already, the sun _______ (shine) brightly and the temperature _______ (rise). In the square, café owners _______ (carry) tables outside. A dog _______ (lie) on the pavement nearby, but it _______ (not sleep). Two teenage girls _______ (sit) on a bench _______ (share) headphones. What _______ (they / listen) to?
Complete the paragraph below with the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn văn dưới đây với dạng quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc)
I left the hotel early the next morning. Already, the sun _______ (shine) brightly and the temperature _______ (rise). In the square, café owners _______ (carry) tables outside. A dog _______ (lie) on the pavement nearby, but it _______ (not sleep). Two teenage girls _______ (sit) on a bench _______ (share) headphones. What _______ (they / listen) to?Câu 3:
Work in pairs. Swap the sentences you wrote in exercise 5. Choose three of your partner's sentences and write a question about each one using the past continuous. (Làm việc theo cặp. Trao đổi với bạn các câu bạn đã viết trong bài tập 5. Chọn ba trong số các câu của người kia và viết câu hỏi bằng cách sử dụng quá khứ tiếp diễn)
Work in pairs. Swap the sentences you wrote in exercise 5. Choose three of your partner's sentences and write a question about each one using the past continuous. (Làm việc theo cặp. Trao đổi với bạn các câu bạn đã viết trong bài tập 5. Chọn ba trong số các câu của người kia và viết câu hỏi bằng cách sử dụng quá khứ tiếp diễn)
Câu 4:
Speaking. Work in pairs. Ask and answer questions about the characters in the texts in exercises 1 and 3. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về các nhân vật trong đoạn văn ở bài tập 1 và 3)
Speaking. Work in pairs. Ask and answer questions about the characters in the texts in exercises 1 and 3. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về các nhân vật trong đoạn văn ở bài tập 1 và 3)
Câu 5:
Speaking. Work in pairs. Ask and answer the questions you wrote in exercise 6. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi bạn đã viết trong bài tập 6)
Speaking. Work in pairs. Ask and answer the questions you wrote in exercise 6. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi bạn đã viết trong bài tập 6)
Câu 6:
Read the Learn this! box. Then find all the examples of the past continuous in the text in exercise 1. (Đọc bảng Learn this Sau đó tìm tất cả các ví dụ về thì quá khứ tiếp diễn trong đoạn văn ở bài tập 1)
Read the Learn this! box. Then find all the examples of the past continuous in the text in exercise 1. (Đọc bảng Learn this Sau đó tìm tất cả các ví dụ về thì quá khứ tiếp diễn trong đoạn văn ở bài tập 1)
Câu 7:
Write the opening paragraph of a story. Use your ideas from exercise 5 and include the extra information from exercise 7. (Viết đoạn mở đầu của một câu chuyện. Sử dụng ý tưởng của bạn từ bài tập 5 và bao gồm thông tin bổ sung từ bài tập 7)
Write the opening paragraph of a story. Use your ideas from exercise 5 and include the extra information from exercise 7. (Viết đoạn mở đầu của một câu chuyện. Sử dụng ý tưởng của bạn từ bài tập 5 và bao gồm thông tin bổ sung từ bài tập 7)