Câu hỏi:

11/07/2024 118

Read the Learn this! box. Then find all the examples of the past continuous in the text in exercise 1. (Đọc bảng Learn this Sau đó tìm tất cả các ví dụ về thì quá khứ tiếp diễn trong đoạn văn ở bài tập 1)

Read the Learn this! box. Then find all the examples of the past continuous in the text in exercise 1. (Đọc bảng Learn this Sau đó tìm tất cả các ví dụ về thì quá khứ tiếp diễn trong đoạn văn ở bài tập 1) (ảnh 1)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn dịch: Thì quá khứ tiếp diễn:

a. Chúng ta thường sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để thiết lập bối cảnh.

- Trời đang có tuyết. Hai người đàn ông đang đi bộ về nhà.

b. Chúng ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để nói về một hành động đang được thực hiện tại một thời điểm cụ thể.

- Vào lúc nửa đêm, tôi đang làm bài tập.

 

Đáp án:

were hurrying, were sitting, was talking, wasn’t looking, was singing, were shouting / waving / carrying / running, was standing, was he wearing, was he looking

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Imagine that yesterday you arrived in the centre of a new city. Write sentences in the past continuous to describe the scene. Use the words below or your own ideas. (Hãy tưởng tượng rằng ngày hôm qua bạn đến trung tâm của một thành phố mới. Viết các câu trong quá khứ tiếp diễn để tả cảnh. Sử dụng các từ bên dưới hoặc ý tưởng của riêng bạn)
Imagine that yesterday you arrived in the centre of a new city. Write sentences in the past continuous to describe the scene. Use the words below or your own ideas (ảnh 1)

Xem đáp án » 20/07/2024 996

Câu 2:

Complete the paragraph below with the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn văn dưới đây với dạng quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc)

I left the hotel early the next morning. Already, the sun _______ (shine) brightly and the temperature _______ (rise). In the square, café owners _______ (carry) tables outside. A dog _______ (lie) on the pavement nearby, but it _______ (not sleep). Two teenage girls _______ (sit) on a bench _______ (share) headphones. What _______ (they / listen) to?

Xem đáp án » 18/07/2024 210

Câu 3:

Work in pairs. Swap the sentences you wrote in exercise 5. Choose three of your partner's sentences and write a question about each one using the past continuous. (Làm việc theo cặp. Trao đổi với bạn các câu bạn đã viết trong bài tập 5. Chọn ba trong số các câu của người kia và viết câu hỏi bằng cách sử dụng quá khứ tiếp diễn)

Xem đáp án » 23/07/2024 184

Câu 4:

Speaking. Work in pairs. Ask and answer questions about the characters in the texts in exercises 1 and 3. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về các nhân vật trong đoạn văn ở bài tập 1 và 3)

Speaking. Work in pairs. Ask and answer questions about the characters in the texts in exercises 1 and 3. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về các nhân vật trong đoạn văn ở bài tập 1 và 3) (ảnh 1)

Xem đáp án » 15/07/2024 153

Câu 5:

Speaking. Work in pairs. Ask and answer the questions you wrote in exercise 6. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi bạn đã viết trong bài tập 6)

Xem đáp án » 22/07/2024 136

Câu 6:

Write the opening paragraph of a story. Use your ideas from exercise 5 and include the extra information from exercise 7. (Viết đoạn mở đầu của một câu chuyện. Sử dụng ý tưởng của bạn từ bài tập 5 và bao gồm thông tin bổ sung từ bài tập 7)

Xem đáp án » 18/07/2024 118

Câu 7:

Read the opening paragraph of a story. Why does the narrator notice the tall man? (Đọc đoạn mở đầu của một câu chuyện. Tại sao người kể lại chú ý đến người đàn ông cao lớn?)

Read the opening paragraph of a story. Why does the narrator notice the tall man? (Đọc đoạn mở đầu của một câu chuyện. Tại sao người kể lại chú ý đến người đàn ông cao lớn?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 18/07/2024 111