Câu hỏi:
21/07/2024 64
Read the Look out! box above and the dialogue below. Circle the correct words to complete the dialogue. Then listen and check. (Đọc phần chú ý bên trên và đoạn hội thoại bên dưới. Khoanh tròn các từ đúng để hoàn thành đoạn hội thoại. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra)
Read the Look out! box above and the dialogue below. Circle the correct words to complete the dialogue. Then listen and check. (Đọc phần chú ý bên trên và đoạn hội thoại bên dưới. Khoanh tròn các từ đúng để hoàn thành đoạn hội thoại. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra)
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
Trong câu khẳng định, much và many thường dùng trong câu lịch sự. Trong Tiếng Anh hằng ngày, chúng ta dùng a lot of.
Đáp án:
1. some
2. any
3. much
4. some
5. many
6. much
7. a few
8. a few
9. any
10. a little
11. a lot of
12. any
Hướng dẫn dịch:
Jack: Hãy nhìn xem, có một tòa nhà vài người ở bên ngoài. Rẽ trái ngay trước khi bạn đến đó.
Evie: Tôi không nhìn thấy người nào cả. Không có nhiều ánh sáng. Này! Tiếng ồn gì vậy?
Jack: Không có gì. Có vài bãi rác trên đường.
Evie: Tôi ghét khu vực này của thị trấn. Chẳng có nhiều chỗ đẹp. Hãy đi về phía bắc.
Jack: Chúng ta còn bao nhiêu nhiên liệu? Chỉ một lít.
Evie: Ôi không, nghe này. Cảnh sát đang truy đuổi chúng ta bây giờ.
Jack: Để tôi lái cho. Tôi biết một chút thủ thuật.
Mẹ Jack: Con có đang làm bài tập về nhà trong đó không?
Jack: … Có ạ. Chúng con đang làm bài tập môn tin.
Evie: Điều đó không đúng.
Jack: À thì, chúng ta đang dành nhiều thời gian cho máy tính mà!
Evie: Nhưng ta có làm tí bài tập nào đâu!
Hướng dẫn dịch:
Trong câu khẳng định, much và many thường dùng trong câu lịch sự. Trong Tiếng Anh hằng ngày, chúng ta dùng a lot of.
Đáp án:
1. some |
2. any |
3. much |
4. some |
5. many |
6. much |
7. a few |
8. a few |
9. any |
10. a little |
11. a lot of |
12. any |
Hướng dẫn dịch:
Jack: Hãy nhìn xem, có một tòa nhà vài người ở bên ngoài. Rẽ trái ngay trước khi bạn đến đó.
Evie: Tôi không nhìn thấy người nào cả. Không có nhiều ánh sáng. Này! Tiếng ồn gì vậy?
Jack: Không có gì. Có vài bãi rác trên đường.
Evie: Tôi ghét khu vực này của thị trấn. Chẳng có nhiều chỗ đẹp. Hãy đi về phía bắc.
Jack: Chúng ta còn bao nhiêu nhiên liệu? Chỉ một lít.
Evie: Ôi không, nghe này. Cảnh sát đang truy đuổi chúng ta bây giờ.
Jack: Để tôi lái cho. Tôi biết một chút thủ thuật.
Mẹ Jack: Con có đang làm bài tập về nhà trong đó không?
Jack: … Có ạ. Chúng con đang làm bài tập môn tin.
Evie: Điều đó không đúng.
Jack: À thì, chúng ta đang dành nhiều thời gian cho máy tính mà!
Evie: Nhưng ta có làm tí bài tập nào đâu!
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Speaking. Work in pairs. Which of these different kinds of video games do you prefer? Give an example of each kind. If you do not like any kind, say why. (Nói. Làm việc theo cặp. Bạn thích loại trò chơi điện tử nào? Cho một ví dụ về mỗi loại. Nếu bạn không thích loại nào, hãy nói lý do)
adventure (phiêu lưu)
combat (đọ sức)
racing (đua xe)
role-playing (đóng vai)
city-building (xây nhà)
puzzle (ghép hình)
sports (thể thao)
Speaking. Work in pairs. Which of these different kinds of video games do you prefer? Give an example of each kind. If you do not like any kind, say why. (Nói. Làm việc theo cặp. Bạn thích loại trò chơi điện tử nào? Cho một ví dụ về mỗi loại. Nếu bạn không thích loại nào, hãy nói lý do)
adventure (phiêu lưu)
combat (đọ sức)
racing (đua xe)
role-playing (đóng vai)
city-building (xây nhà)
puzzle (ghép hình)
sports (thể thao)
Câu 2:
Complete the sentences with some or any. (Hoàn thành câu với some hoặc any)
1. This game doesn't contain _______ violence at all.
2. I spent _______ time choosing a good game for my sister.
3. There are _______ well known sports games, like the FIFA series.
4. Racing games often include _______ amazing special effects.
5. Twenty-five years ago, there weren't _______ 3D graphics.
6. Do you play _______ role-playing games?
Complete the sentences with some or any. (Hoàn thành câu với some hoặc any)
1. This game doesn't contain _______ violence at all.
2. I spent _______ time choosing a good game for my sister.
3. There are _______ well known sports games, like the FIFA series.
4. Racing games often include _______ amazing special effects.
5. Twenty-five years ago, there weren't _______ 3D graphics.
6. Do you play _______ role-playing games?
Câu 3:
Find two examples of some and four examples of any in the text in exercise 2. Then complete the rules in the Learn this! box. (Tìm hai ví dụ về some và bốn ví dụ về any trong bài đọc ở bài tập 2. Sau đó hoàn thiện bảng Learn this)
Find two examples of some and four examples of any in the text in exercise 2. Then complete the rules in the Learn this! box. (Tìm hai ví dụ về some và bốn ví dụ về any trong bài đọc ở bài tập 2. Sau đó hoàn thiện bảng Learn this)
Câu 4:
Find the phrases below in the text in exercise 2, paying attention to the nouns which follow them. Then complete the rules in the Learn this! box. (Tìm các cụm từ dưới đây trong bài đọc ở bài tập 2, chú ý đến các danh từ theo sau chúng. Sau đó, hoàn thành các quy tắc trong bảng Learn this)
Find the phrases below in the text in exercise 2, paying attention to the nouns which follow them. Then complete the rules in the Learn this! box. (Tìm các cụm từ dưới đây trong bài đọc ở bài tập 2, chú ý đến các danh từ theo sau chúng. Sau đó, hoàn thành các quy tắc trong bảng Learn this)
Câu 5:
Read the text. Does the game sound interesting to you? Why? / Why not? (Đọc văn bản. Trò chơi có hấp dẫn bạn không? Tại sao? / Tại sao không?)
Read the text. Does the game sound interesting to you? Why? / Why not? (Đọc văn bản. Trò chơi có hấp dẫn bạn không? Tại sao? / Tại sao không?)