Câu hỏi:
17/07/2024 72
Find the phrases below in the text in exercise 2, paying attention to the nouns which follow them. Then complete the rules in the Learn this! box. (Tìm các cụm từ dưới đây trong bài đọc ở bài tập 2, chú ý đến các danh từ theo sau chúng. Sau đó, hoàn thành các quy tắc trong bảng Learn this)
Find the phrases below in the text in exercise 2, paying attention to the nouns which follow them. Then complete the rules in the Learn this! box. (Tìm các cụm từ dưới đây trong bài đọc ở bài tập 2, chú ý đến các danh từ theo sau chúng. Sau đó, hoàn thành các quy tắc trong bảng Learn this)
Trả lời:
Đáp án:
a few conflicts, a little time, a lot of islands, How many cities, How much energy, not many trees or plants, not much pollution.
a. a little / not much
b. a few / not many
e. a lot of
f. how much / how many
Hướng dẫn dịch: not much (không nhiều), not many (không nhiều), a lot of (rất nhiều), a little (một ít), a few (một vài)
a. Ta dùng a little / not much + danh từ không đếm được cho một số lượng ít của một cái gì đó.
b. Ta dùng a few / not many + danh từ số nhiều cho một số lượng ít của một cái gì đó.
c. Ta dùng much + danh từ không đếm được cho một số lượng lớn của cái gì đó.
d. Ta dùng many + danh từ số nhiều cho một số lượng lớn thứ gì đó.
e. Ta dùng a lot of + danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều cho một số lượng lớn hoặc một số thứ gì đó.
f. Ta dùng How much? + danh từ không đếm được hoặc How many? + danh từ số nhiều cho câu hỏi về số lượng.
Đáp án:
a few conflicts, a little time, a lot of islands, How many cities, How much energy, not many trees or plants, not much pollution.
a. a little / not much |
b. a few / not many |
e. a lot of |
f. how much / how many |
Hướng dẫn dịch: not much (không nhiều), not many (không nhiều), a lot of (rất nhiều), a little (một ít), a few (một vài)
a. Ta dùng a little / not much + danh từ không đếm được cho một số lượng ít của một cái gì đó.
b. Ta dùng a few / not many + danh từ số nhiều cho một số lượng ít của một cái gì đó.
c. Ta dùng much + danh từ không đếm được cho một số lượng lớn của cái gì đó.
d. Ta dùng many + danh từ số nhiều cho một số lượng lớn thứ gì đó.
e. Ta dùng a lot of + danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều cho một số lượng lớn hoặc một số thứ gì đó.
f. Ta dùng How much? + danh từ không đếm được hoặc How many? + danh từ số nhiều cho câu hỏi về số lượng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Speaking. Work in pairs. Which of these different kinds of video games do you prefer? Give an example of each kind. If you do not like any kind, say why. (Nói. Làm việc theo cặp. Bạn thích loại trò chơi điện tử nào? Cho một ví dụ về mỗi loại. Nếu bạn không thích loại nào, hãy nói lý do)
adventure (phiêu lưu)
combat (đọ sức)
racing (đua xe)
role-playing (đóng vai)
city-building (xây nhà)
puzzle (ghép hình)
sports (thể thao)
Speaking. Work in pairs. Which of these different kinds of video games do you prefer? Give an example of each kind. If you do not like any kind, say why. (Nói. Làm việc theo cặp. Bạn thích loại trò chơi điện tử nào? Cho một ví dụ về mỗi loại. Nếu bạn không thích loại nào, hãy nói lý do)
adventure (phiêu lưu)
combat (đọ sức)
racing (đua xe)
role-playing (đóng vai)
city-building (xây nhà)
puzzle (ghép hình)
sports (thể thao)
Câu 2:
Complete the sentences with some or any. (Hoàn thành câu với some hoặc any)
1. This game doesn't contain _______ violence at all.
2. I spent _______ time choosing a good game for my sister.
3. There are _______ well known sports games, like the FIFA series.
4. Racing games often include _______ amazing special effects.
5. Twenty-five years ago, there weren't _______ 3D graphics.
6. Do you play _______ role-playing games?
Complete the sentences with some or any. (Hoàn thành câu với some hoặc any)
1. This game doesn't contain _______ violence at all.
2. I spent _______ time choosing a good game for my sister.
3. There are _______ well known sports games, like the FIFA series.
4. Racing games often include _______ amazing special effects.
5. Twenty-five years ago, there weren't _______ 3D graphics.
6. Do you play _______ role-playing games?
Câu 3:
Find two examples of some and four examples of any in the text in exercise 2. Then complete the rules in the Learn this! box. (Tìm hai ví dụ về some và bốn ví dụ về any trong bài đọc ở bài tập 2. Sau đó hoàn thiện bảng Learn this)
Find two examples of some and four examples of any in the text in exercise 2. Then complete the rules in the Learn this! box. (Tìm hai ví dụ về some và bốn ví dụ về any trong bài đọc ở bài tập 2. Sau đó hoàn thiện bảng Learn this)
Câu 4:
Read the text. Does the game sound interesting to you? Why? / Why not? (Đọc văn bản. Trò chơi có hấp dẫn bạn không? Tại sao? / Tại sao không?)
Read the text. Does the game sound interesting to you? Why? / Why not? (Đọc văn bản. Trò chơi có hấp dẫn bạn không? Tại sao? / Tại sao không?)
Câu 5:
Read the Look out! box above and the dialogue below. Circle the correct words to complete the dialogue. Then listen and check. (Đọc phần chú ý bên trên và đoạn hội thoại bên dưới. Khoanh tròn các từ đúng để hoàn thành đoạn hội thoại. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra)
Read the Look out! box above and the dialogue below. Circle the correct words to complete the dialogue. Then listen and check. (Đọc phần chú ý bên trên và đoạn hội thoại bên dưới. Khoanh tròn các từ đúng để hoàn thành đoạn hội thoại. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra)