Câu hỏi:
07/07/2024 218
Read the Learn this! Find five phrasal verbs in the fact file. Which have a similar meaning to the main verb and which have a completely different meaning. (Đọc bảng Learn this. Tìm ra 5 cụm động từ trong tư liệu thực tế. Từ nào có nghĩa giống như động từ gốc và từ nào có nghĩa khác hoàn toàn)
Read the Learn this! Find five phrasal verbs in the fact file. Which have a similar meaning to the main verb and which have a completely different meaning. (Đọc bảng Learn this. Tìm ra 5 cụm động từ trong tư liệu thực tế. Từ nào có nghĩa giống như động từ gốc và từ nào có nghĩa khác hoàn toàn)
Trả lời:
Hướng dẫn dịch: Cụm động từ
.a. Một vài cụm động từ có nghĩa giống như nghĩa của động từ gốc
- to use up = dùng hết
b. Những cụm động từ khác có nghĩa khác hoàn toàn so với nghĩa của động từ gốc
- to carry on = tiếp tục
Đáp án:
Same meaning: Heat up (tăng nhiệt), cut out (chặt phá), die out (tuyệt chủng)
Different meaning: Give off (thải ra), run out (cạn kiệt)
Hướng dẫn dịch: Cụm động từ
.a. Một vài cụm động từ có nghĩa giống như nghĩa của động từ gốc
- to use up = dùng hết
b. Những cụm động từ khác có nghĩa khác hoàn toàn so với nghĩa của động từ gốc
- to carry on = tiếp tục
Đáp án:
Same meaning: Heat up (tăng nhiệt), cut out (chặt phá), die out (tuyệt chủng)
Different meaning: Give off (thải ra), run out (cạn kiệt)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Find nine phrasal verbs in the texts in exercise 4. Match five of them with the definitions below. Check the meaning of the others in the dictionary. Are the meanings similar to the main verbs or different? (Tìm 9 cụm động từ trong đoạn văn ở bài tập 4. Nối 5 trong số chúng với định nghĩa bên dưới. Kiểm tra nghĩa. Nghĩa của chúng có giống với động từ gốc hay không?)
Find nine phrasal verbs in the texts in exercise 4. Match five of them with the definitions below. Check the meaning of the others in the dictionary. Are the meanings similar to the main verbs or different? (Tìm 9 cụm động từ trong đoạn văn ở bài tập 4. Nối 5 trong số chúng với định nghĩa bên dưới. Kiểm tra nghĩa. Nghĩa của chúng có giống với động từ gốc hay không?)
Câu 2:
Complete the phrasal verbs in the sentences with the words below. (Hoàn thành các cụm động từ sau)
1. Internet cafés are dying _____ because people use smartphones instead.
2. My dad _____ down the tree in front of garden.
3. Jo gave _____ sugar because she wants to be healthier.
4. Supermarkets are causing small shops to close _____.
5. We’re _____ up all the bread. Can ou buy some more?
6. I _____ after my little brother while Mum was out.
Complete the phrasal verbs in the sentences with the words below. (Hoàn thành các cụm động từ sau)
1. Internet cafés are dying _____ because people use smartphones instead.
2. My dad _____ down the tree in front of garden.
3. Jo gave _____ sugar because she wants to be healthier.
4. Supermarkets are causing small shops to close _____.
5. We’re _____ up all the bread. Can ou buy some more?
6. I _____ after my little brother while Mum was out.
Câu 3:
Speaking. Describe the photo. Use the words below to help you. (Nói. Miêu tả bức tranh. Sử dụng các từ dưới đây để giúp bạn)
Noun (Danh từ)
Verb (động từ)
Chimney (ống khói)
Breather (thở)
Factory (nhà máy)
Pollute (gây ô nhiễm)
Pollution (ô nhiễm)
Pour out (đổ ra)
Smoke (khói)
Speaking. Describe the photo. Use the words below to help you. (Nói. Miêu tả bức tranh. Sử dụng các từ dưới đây để giúp bạn)
Noun (Danh từ) |
Verb (động từ) |
Chimney (ống khói) |
Breather (thở) |
Factory (nhà máy) |
Pollute (gây ô nhiễm) |
Pollution (ô nhiễm) |
Pour out (đổ ra) |
Smoke (khói) |
|
Câu 4:
Complete the compound noun in the facts file with the words below. Use a dictionary to help you. Then listen and check. (Hoàn thành các danh từ ghép sau ở trong tư liệu thực tế. Sử dụng từ điển để giúp bạn. Nghe và kiểm tra lại)
Climate (khí hậu)
Fossil (hóa thạch)
Global (toàn cầu)
Greenhouse (nhà kính)
Ice (băng)
Rain (mưa)
Renewable (có thể làm mới)
Sea (biển)
Surface (bề mặt)
Complete the compound noun in the facts file with the words below. Use a dictionary to help you. Then listen and check. (Hoàn thành các danh từ ghép sau ở trong tư liệu thực tế. Sử dụng từ điển để giúp bạn. Nghe và kiểm tra lại)
Climate (khí hậu) |
Fossil (hóa thạch) |
Global (toàn cầu) |
Greenhouse (nhà kính) |
Ice (băng) |
Rain (mưa) |
Renewable (có thể làm mới) |
Sea (biển) |
Surface (bề mặt) |
Câu 5:
Read what two students say about global warming and climate change. Who is more worried about the situation? (Đọc những gì hai học sinh nói về sự nóng lên toàn cầu và biến đổi khí hậu. Ai lo lắng hơn về tình hình?)
Read what two students say about global warming and climate change. Who is more worried about the situation? (Đọc những gì hai học sinh nói về sự nóng lên toàn cầu và biến đổi khí hậu. Ai lo lắng hơn về tình hình?)