Câu hỏi:
19/07/2024 347
Find nine phrasal verbs in the texts in exercise 4. Match five of them with the definitions below. Check the meaning of the others in the dictionary. Are the meanings similar to the main verbs or different? (Tìm 9 cụm động từ trong đoạn văn ở bài tập 4. Nối 5 trong số chúng với định nghĩa bên dưới. Kiểm tra nghĩa. Nghĩa của chúng có giống với động từ gốc hay không?)
Find nine phrasal verbs in the texts in exercise 4. Match five of them with the definitions below. Check the meaning of the others in the dictionary. Are the meanings similar to the main verbs or different? (Tìm 9 cụm động từ trong đoạn văn ở bài tập 4. Nối 5 trong số chúng với định nghĩa bên dưới. Kiểm tra nghĩa. Nghĩa của chúng có giống với động từ gốc hay không?)
Trả lời:
Đáp án:
1. continue = carry on (tiếp tục)
2. delay = put off (hoãn)
3. stop using or doing something = give up (từ bỏ)
4. take care of = look after (chăm sóc)
5. think of = come up with (nghĩ ra)
→ The meanings are different from the main verbs. (Nghĩa khác với động từ chính)
Phrasal verbs (Các cụm động từ trong bài)
Use up (dùng hết)
Carry on (tiếp tục)
Look after (chăm sóc)
Wake up (thức tỉnh)
Put off (trì hoãn)
Come up with (nảy ra)
Close down (đóng cửa hẳn)
Rely on (phụ thuộc)
Give up (từ bỏ)
Đáp án:
1. continue = carry on (tiếp tục)
2. delay = put off (hoãn)
3. stop using or doing something = give up (từ bỏ)
4. take care of = look after (chăm sóc)
5. think of = come up with (nghĩ ra)
→ The meanings are different from the main verbs. (Nghĩa khác với động từ chính)
Phrasal verbs (Các cụm động từ trong bài) |
|
Use up (dùng hết) |
Carry on (tiếp tục) |
Look after (chăm sóc) |
Wake up (thức tỉnh) |
Put off (trì hoãn) |
Come up with (nảy ra) |
Close down (đóng cửa hẳn) |
Rely on (phụ thuộc) |
Give up (từ bỏ) |
|
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the Learn this! Find five phrasal verbs in the fact file. Which have a similar meaning to the main verb and which have a completely different meaning. (Đọc bảng Learn this. Tìm ra 5 cụm động từ trong tư liệu thực tế. Từ nào có nghĩa giống như động từ gốc và từ nào có nghĩa khác hoàn toàn)
Read the Learn this! Find five phrasal verbs in the fact file. Which have a similar meaning to the main verb and which have a completely different meaning. (Đọc bảng Learn this. Tìm ra 5 cụm động từ trong tư liệu thực tế. Từ nào có nghĩa giống như động từ gốc và từ nào có nghĩa khác hoàn toàn)
Câu 2:
Complete the phrasal verbs in the sentences with the words below. (Hoàn thành các cụm động từ sau)
1. Internet cafés are dying _____ because people use smartphones instead.
2. My dad _____ down the tree in front of garden.
3. Jo gave _____ sugar because she wants to be healthier.
4. Supermarkets are causing small shops to close _____.
5. We’re _____ up all the bread. Can ou buy some more?
6. I _____ after my little brother while Mum was out.
Complete the phrasal verbs in the sentences with the words below. (Hoàn thành các cụm động từ sau)
1. Internet cafés are dying _____ because people use smartphones instead.
2. My dad _____ down the tree in front of garden.
3. Jo gave _____ sugar because she wants to be healthier.
4. Supermarkets are causing small shops to close _____.
5. We’re _____ up all the bread. Can ou buy some more?
6. I _____ after my little brother while Mum was out.
Câu 3:
Speaking. Describe the photo. Use the words below to help you. (Nói. Miêu tả bức tranh. Sử dụng các từ dưới đây để giúp bạn)
Noun (Danh từ)
Verb (động từ)
Chimney (ống khói)
Breather (thở)
Factory (nhà máy)
Pollute (gây ô nhiễm)
Pollution (ô nhiễm)
Pour out (đổ ra)
Smoke (khói)
Speaking. Describe the photo. Use the words below to help you. (Nói. Miêu tả bức tranh. Sử dụng các từ dưới đây để giúp bạn)
Noun (Danh từ) |
Verb (động từ) |
Chimney (ống khói) |
Breather (thở) |
Factory (nhà máy) |
Pollute (gây ô nhiễm) |
Pollution (ô nhiễm) |
Pour out (đổ ra) |
Smoke (khói) |
|
Câu 4:
Complete the compound noun in the facts file with the words below. Use a dictionary to help you. Then listen and check. (Hoàn thành các danh từ ghép sau ở trong tư liệu thực tế. Sử dụng từ điển để giúp bạn. Nghe và kiểm tra lại)
Climate (khí hậu)
Fossil (hóa thạch)
Global (toàn cầu)
Greenhouse (nhà kính)
Ice (băng)
Rain (mưa)
Renewable (có thể làm mới)
Sea (biển)
Surface (bề mặt)
Complete the compound noun in the facts file with the words below. Use a dictionary to help you. Then listen and check. (Hoàn thành các danh từ ghép sau ở trong tư liệu thực tế. Sử dụng từ điển để giúp bạn. Nghe và kiểm tra lại)
Climate (khí hậu) |
Fossil (hóa thạch) |
Global (toàn cầu) |
Greenhouse (nhà kính) |
Ice (băng) |
Rain (mưa) |
Renewable (có thể làm mới) |
Sea (biển) |
Surface (bề mặt) |
Câu 5:
Read what two students say about global warming and climate change. Who is more worried about the situation? (Đọc những gì hai học sinh nói về sự nóng lên toàn cầu và biến đổi khí hậu. Ai lo lắng hơn về tình hình?)
Read what two students say about global warming and climate change. Who is more worried about the situation? (Đọc những gì hai học sinh nói về sự nóng lên toàn cầu và biến đổi khí hậu. Ai lo lắng hơn về tình hình?)